Trắc nghiệm Unit 8 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 :

Look and choose the correct word.

candy

present

Câu 2 :

Look and choose the correct word.

chocolate

candle

Câu 3 :

Look and choose the correct word.

balloon

neighbor

Câu 4 :

Look and choose the correct word.

invite

gift card

Câu 5 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s sweet. It has a lot of colors. It’s a c

.

Câu 6 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s on the birthday cake. It’s a c

.

Câu 7 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

You give it to a person on his/her birthday. It’s a g

c

.

Câu 8 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s round when you blow air into it. It has a lot of colors. It’s a b

.

Câu 9 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

You i

friends to your birthday party.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Look and choose the correct word.

candy

present

Đáp án

present

Lời giải chi tiết :

candy (n): kẹo

present (n): món quà

=> Chọn present

Câu 2 :

Look and choose the correct word.

chocolate

candle

Đáp án

chocolate

Lời giải chi tiết :

chocolate (n): sô cô la

candle (n): cây nến

=> Chọn chocolate

Câu 3 :

Look and choose the correct word.

balloon

neighbor

Đáp án

neighbor

Lời giải chi tiết :

balloon (n): bóng bay

neighbor (n): người hàng xóm

=> Chọn neighbor

Câu 4 :

Look and choose the correct word.

invite

gift card

Đáp án

gift card

Lời giải chi tiết :

invite (v): mời

gift card (n): thiệp quà tặng

=> Chọn gift card

Câu 5 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s sweet. It has a lot of colors. It’s a c

.

Đáp án

It’s sweet. It has a lot of colors. It’s a c

.

Phương pháp giải :

sweet: ngọt

a lot of colors: nhiều màu sắc

Lời giải chi tiết :

It’s sweet. It has a lot of colors. It’s a candy.

(Nó có vị ngọt. Nó có rất nhiều màu sắc. Đó là một viên kẹo.)

Câu 6 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s on the birthday cake. It’s a c

.

Đáp án

It’s on the birthday cake. It’s a c

.

Phương pháp giải :

on the birthday cake: ở trên bánh sinh nhật

Lời giải chi tiết :

It’s on the birthday cake. It’s a candle.

(Nó ở trên bánh sinh nhật. Đó là một cây nến.)

Câu 7 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

You give it to a person on his/her birthday. It’s a g

c

.

Đáp án

You give it to a person on his/her birthday. It’s a g

c

.

Phương pháp giải :

give it to a person on his/her birthday: tặng nó cho ai trong ngày sinh nhật của anh/cô ấy

Lời giải chi tiết :

You give it to a person on his/her birthday. It’s a gift card.

(Bạn tặng nó cho ai đó trong ngày sinh nhật của anh/cô ấy. Đó là một tấm thiệp quà tặng.)

Câu 8 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

It’s round when you blow air into it. It has a lot of colors. It’s a b

.

Đáp án

It’s round when you blow air into it. It has a lot of colors. It’s a b

.

Phương pháp giải :

round: tròn

blow air into it: thổi hơi vào trong

a lot of colors: nhiều màu sắc

Lời giải chi tiết :

It’s round when you blow air into it. It has a lot of colors. It’s a balloon.

(Nó hình tròn khi bạn thổi hơi vào trong nó. Nó có nhiều màu sắc. Đó là một quả bóng bay.)

Câu 9 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

You i

friends to your birthday party.

Đáp án

You i

friends to your birthday party.

Lời giải chi tiết :

You invite friends to your birthday party.

(Bạn mời bạn bè tới bữa tiệc sinh nhật của bạn.)

close