Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ định lượng (some, any, a few, a little, a lot of, much/ many) Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

Put the correct word into the blank.

some
any
There aren’t ..... good restaurants in this town.
Câu 2 :

Put the correct word into the blank.

some
an
I’m really hungry now. Can you give me ..... apple?
Câu 3 :

Choose the best answer.

He is very rich. There is _____ money in his wallet.

  • A

    some

  • B

    many

  • C

    any

  • D

    a lot of

Câu 4 :

Choose the best answer.

What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.

  • A

    tin

  • B

    can

  • C

    box

  • D

    carton

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the correct word into the blank.

some
any
There aren’t ..... good restaurants in this town.
Đáp án
some
any
There aren’t
any
good restaurants in this town.
Phương pháp giải :

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Lời giải chi tiết :

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

=> There aren’t any good restaurants in this town.

Tạm dịch: Không có nhà hàng tốt trong thị trấn này.

Đáp án: any

Câu 2 :

Put the correct word into the blank.

some
an
I’m really hungry now. Can you give me ..... apple?
Đáp án
some
an
I’m really hungry now. Can you give me
an
apple?
Phương pháp giải :

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

Lời giải chi tiết :

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

=>I’m really hungry now. Can you give me an apple?

Tạm dịch: Bây giờ tôi thực sự đói. Bạn có thể cho tôi một quả táo không?

Đáp án: an

Câu 3 :

Choose the best answer.

He is very rich. There is _____ money in his wallet.

  • A

    some

  • B

    many

  • C

    any

  • D

    a lot of

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

Much + danh từ không đếm được

Lời giải chi tiết :

some (một số, một vài): dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

any (bất cứ, bất kì): dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

many (nhiều): dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với danh từ đếm được số nhiều

a lot of (nhiều): dùng trong câu khẳng định, đi với danh số nhiều hoặc không đếm được

money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng a lot of

=> He is very rich. There is a lot of money in his wallet.

Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.

Câu 4 :

Choose the best answer.

What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.

  • A

    tin

  • B

    can

  • C

    box

  • D

    carton

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tin: hộp kim loại dùng để đựng đồ đóng hộp

Can: can         

Box: hộp        

Carton: thùng các tông

 

Lời giải chi tiết :

Tin: hộp kim loại dùng để đựng đồ đóng hộp

Can: can         

Box: hộp        

Carton: thùng các tông

A tin of tuna: cá ngừ đóng hộp

=> What would you like to buy sir? – A tin of tuna, please.

Tạm dịch: Ngài muốn mua gì? – Cho tôi một hộp cá ngừ.

close