Trắc nghiệm Ngữ pháp must/ mustn't và needn't/ don't have to Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

A. must

B. could

C. might

D. needn’t

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

A. mustn't

B. needn't

C. won't

D. wouldn't

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.

A. Shall/mightn't

B. Must / needn't

C. Will / mayn't

D. Might / won't

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

A. needn't      

B. must

C. mustn’t

D. should

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

A. should / can't

B. have to / must

C. can / needn't

D. might / mustn't

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... tidy up your room.
Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
It’s late. You ..... make so much noise.
Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud.
Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... do more exercise to stay fit.
Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
must
have to
I ..... take these medicines. The doctor said so.
Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
The sign says “Stop”. You ..... stop here.
Câu 14 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
I ..... go. Otherwise I’ll miss the train.
Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... drive there. You can take the train.
Câu 16 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... tell anyone. It is a big secret.
Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    can’t

  • D

    should

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

  • A

    should

  • B

    can

  • C

    must

  • D

    mustn’t

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

  • A

    can

  • B

    must

  • C

    mustn't

  • D

    don't have to

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

  • A

    can't

  • B

    must

  • C

    can

  • D

    don’t have to

Câu 21 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    has to

  • D

    don't have to

Câu 22 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

  • A

    must

  • B

    can

  • C

    mustn't

  • D

    don't have to

Câu 23 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

  • A

    can

  • B

    must

  • C

    mustn't

  • D

    don’t have to

Câu 24 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

  • A

    can

  • B

    mustn't

  • C

    have to           

  • D

    don't have to

Câu 25 :

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    can

  • D

    don't have to

Câu 26 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

  • A

    must  

  • B

    mustn’t

  • C

    can  

  • D

    don’t have to

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Đáp án

D. mustn't

Lời giải chi tiết :

may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn’t: không được phép

=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

A. must

B. could

C. might

D. needn’t

Đáp án

A. must

Lời giải chi tiết :

must: phải

could: có thể

might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)

needn’t: không cần

=> Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich. 

Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm. 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

A. mustn't

B. needn't

C. won't

D. wouldn't

Đáp án

A. mustn't

Lời giải chi tiết :

mustn't: không được phép

needn't: không cần

won't: sẽ không

wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)

=> You mustn't touch that switch.

Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.

A. Shall/mightn't

B. Must / needn't

C. Will / mayn't

D. Might / won't

Đáp án

B. Must / needn't

Lời giải chi tiết :

Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không

Must / needn't: Phải/ không cần

Will / mayn't: Sẽ/ có thể không

Might / won't: Có thể/ sẽ không

=> Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.

Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

A. needn't      

B. must

C. mustn’t

D. should

Đáp án

B. must

Lời giải chi tiết :

needn't: không cần

must: phải

mustn’t: không được

should: nên

=> Peter has working for 10 hours. He must be very tired now. 

Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm. 

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

A. should / can't

B. have to / must

C. can / needn't

D. might / mustn't

Đáp án

C. can / needn't

Lời giải chi tiết :

should / can't: nên/ không thể

have to / must: cần phải/ phải

can / needn't: có thể/ không cần

might / mustn't: có thể/ không được

I can find my own way there. You needn't wait for me.

Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... tidy up your room.
Đáp án
must
mustn't
You
must
tidy up your room.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án: You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
It’s late. You ..... make so much noise.
Đáp án
must
mustn't
It’s late. You
mustn't
make so much noise.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)

Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.

Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud.
Đáp án
must
mustn't
The baby is sleeping. You
mustn't
turn the music too loud.
Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)

The baby is sleeping (em bé đang ngủ)

Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Đáp án
must
mustn't
We
must
be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Lời giải chi tiết :

- must + V: phải làm gì

- mustn’t + V: cấm làm gì

Dựa vào ngữ nghĩa của câu

Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.

Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.

Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
mustn't
You ..... do more exercise to stay fit.
Đáp án
must
mustn't
You
must
do more exercise to stay fit.
Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)

Đáp án: You must do more exercise to stay fit.

Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.

Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
must
have to
I ..... take these medicines. The doctor said so.
Đáp án
must
have to
I
have to
take these medicines. The doctor said so.
Lời giải chi tiết :

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so.

Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.

Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
The sign says “Stop”. You ..... stop here.
Đáp án
must
have to
The sign says “Stop”. You
have to
stop here.
Lời giải chi tiết :

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”

Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.

Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.

Câu 14 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

must
have to
I ..... go. Otherwise I’ll miss the train.
Đáp án
must
have to
I
have to
go. Otherwise I’ll miss the train.
Lời giải chi tiết :

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.

Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.

Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... drive there. You can take the train.
Đáp án
mustn't
don't have to
You
don't have to
drive there. You can take the train.
Lời giải chi tiết :

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to

Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.

Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.

Câu 16 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't
don't have to
You ..... tell anyone. It is a big secret.
Đáp án
mustn't
don't have to
You
mustn't
tell anyone. It is a big secret.
Lời giải chi tiết :

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.

Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    can’t

  • D

    should

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

  • A

    should

  • B

    can

  • C

    must

  • D

    mustn’t

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

  • A

    can

  • B

    must

  • C

    mustn't

  • D

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

  • A

    can't

  • B

    must

  • C

    can

  • D

    don’t have to

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Câu 21 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    has to

  • D

    don't have to

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Câu 22 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

  • A

    must

  • B

    can

  • C

    mustn't

  • D

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ

(against the rule) => không được phép (mustn't)    

Đáp án:  You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .

Câu 23 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

  • A

    can

  • B

    must

  • C

    mustn't

  • D

    don’t have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Câu 24 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

  • A

    can

  • B

    mustn't

  • C

    have to           

  • D

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

 "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

I have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Câu 25 :

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

  • A

    must

  • B

    mustn't

  • C

    can

  • D

    don't have to

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Câu 26 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

  • A

    must  

  • B

    mustn’t

  • C

    can  

  • D

    don’t have to

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh

close