Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1d. Speaking

1. a) Listen and repeat. b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. 2. Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? 3. Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. 5. Listen and repeat. Think of two more words for e

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

a Bài 1

1. a) Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.) 


 

 

Phương pháp giải:

1. play video games: chơi trò chơi điện tử

2. build robots: chế tạo robot

3. play football: chơi đá banh

4. go to the mall: đến trung tâm thương mại

5. read books: đọc sách

6. go on a picnic: đi dã ngoại

7. attend a sporting event: tham gia một sự kiện thể thao

8. go to museums: đến bảo tàng

 

Lời giải chi tiết:

 

 

b Bài 1

b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example.

(Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

• exciting         • interesting    • fun    • relaxing

• boring           • difficult

A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.

Phương pháp giải:

- exciting: hứng thú, kích thích

- boring: nhàm chán

- interesting: thú vị

- difficult: khó

- fun: vui nhộn

- relaxing: thư giãn

Lời giải chi tiết:

1. A: Do you play video games?

(Bạn có chơi trò chơi điện tử không?)

    B: Yes, a lot. I think they are fun.  

(Có chứ, rất nhiều. Tớ thấy chúng thật vui nhộn.)

2. A: Do you build robots?

(Bạn có chế tạo robot không nhỉ?)

    B: No, I don’t. I think they are difficult.

(Không đâu. Tớ nghĩ việc đó thật khó khăn.)

3. A: Do you play football?

(Bạn có chơi đá banh không vậy?)

    B: Yes, I do. I think it’s exciting.

(Có chứ. Tớ thấy nó rất kích thích.)

4. A: Do you go to the mall?

(Bạn có đi trung tâm thương mại không vậy?)

    B: No, I don’t. I think it’s boring.

(Không, tớ không đi. Tớ nghĩ nó thật là chán.)

5. A: Do you read books?

(Bạn có đọc sách không vậy?)

    B: Yes, a lot. I think they are interesting.

(Có chứ, rất nhiều luôn. Tớ nghĩ điều đó thật là thú vị.)

6. A: Do you go on picnics?

(Bạn có đi dã ngoại không?)

    B: Yes, I do. I think they are relaxing.

(Có đấy. Tớ nghĩ việc này rất thư giãn.)

7. A: Do you attend sporting events?

(Bạn có tham gia những sự kiện thể thao không nhỉ?)

    B: Yes, I do. I think they are fun.

(Có chứ. Tớ nghĩ chúng rất vui.)

8. A: Do you go to museums?

(Bạn có đi nhiều bảo tàng không vậy?)

    B: Yes, I do. I think they are interesting.

(Có nha. Tớ nghĩ chúng rất thú vị.)

Bài 2

2. Listen and read the dialogue. Who is going to the mall?

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)


Tara: Hi, Ann! Where are you off to?

(Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?)

Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.

(Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.)

Tara: Cool. Do you like it?

(Tuyệt. Cậu có thích nó không?)

Ann: I love it! Do you want to come with me?

(Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?)

Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.

(Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.)

Ann: Well, how about tomorrow?

(Chà, còn ngày mai thì sao?)

Tara: I’d love to.

(Tớ rất muốn đấy.)

Ann: Great! How about at 5:30?

(Tốt! 5 giờ rưỡi được không cậu?)

Tara: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

Ann: See you tomorrow then. Have fun.

(Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.)

Tara: Thanks. See you.

(Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.)

Lời giải chi tiết:

Tara is going to the mall.

(Tara đi tới trung tâm thương mại.)

 

Bài 3

3. Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box.

(Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)

 

Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích)

Inviting (lời mời)

Suggesting (đề nghị)

•  Would you like to + V bare?

= Do you want to + V bare

(Bạn có muốn… ?)

•  Let’s + V bare

(Hãy cùng …)

•  Why don’t you + V bare?

(Tại sao không… ?)

•  What/How about +Ving?

(Thế còn…?)

Phương pháp giải:

 

 

 

 

Lời giải chi tiết:

- Do you want to

Bài 4

4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation.

(Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)

Phương pháp giải:



Lời giải chi tiết:

A: Hi, Tom! Where are you off to?

(Xin chào, Tom! Cậu đang đi đâu đó?)

B: Hi, Jim! I’m going to play football.

(Xin chào, Jim! Tớ sẽ đi chơi đá banh.)

A: Cool. Do you like it?

(Tuyệt. Cậu có thích nó không?)

B: I love it! Would you like to come with me?

(Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?)

A: Sorry! I’m playing video games with Tony.

(Xin lỗi nha! Tớ đang định chơi trò chơi điện tử với Tony.)

B: Well, what about tomorrow?

(Chà, còn ngày mai thì sao?)

A: I’d love to.         

(Tớ rất muốn đấy.)

B: Great! Is 4:00 fine with you?

(Tốt! 4 giờ được không cậu?)

A: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

B: See you tomorrow then. Have fun.

(Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Chơi vui vẻ nhé.)

A: Thanks. See you.            

(Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.)

Bài 5

5. Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)


/g/: go, give, leg, golf

//: gym, giant, magic, gentle

Phương pháp giải:

/g/

/dʒ/

go /ɡəʊ/: đi

give /ɡɪv/: cho

le/leɡ/: cái chân

golf /ɡɒlf/: chơi gôn

gym /dʒɪm/: phòng tập thể hình

giant /ˈdʒaɪənt/: khổng lồ

magic /ˈmædʒɪk/: ảo thuật

gentle /ˈdʒentl/: nhẹ nhàng

Lời giải chi tiết:

/g/

/dʒ/

goal /ɡəʊl/: mục tiêu

gum /ɡʌm/: kẹo cao su

giraffe /dʒəˈrɑːf/: hươu cao cổ

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1e. Writing

    1. Read the email and complete the gaps (1–3) with the sentences (A–D). There is one extra sentence. 2. Read the email again and answer the questions. 3. Mark the sentences as O (opening remarks) or C (closing remarks). 4. Find the opening/closing remarks in Ryan’s email in Exercise 1. 5. (Planning) You are going to write to an English friend to tell him/her what you do in your free time and what chores you do to help your parents. Answer the questions. 6. (Writing) Write your email (about 120–

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1c. Listening

    1. Read the sentences. What is the recording about? What type of word is missing in each gap? 2. Now listen and fill in the gaps (1–5) in Exercise 1. 3. Listen to a dialogue between Mark and Nancy. For questions (1–5), choose the best answer (A, B or C). 4.Look at the cartoon. Circle the correct phrasal verb.

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1b. Grammar

    1. Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f).2. Put the verbs in brackets into the Present Simple.3. Underline the correct option, then complete the answers.4. Form wh-questions based on the text in Exercise 2, then answer them. 5. Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place.6. Choose the appropriate verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Continuous.7. Put the verbs in brackets into the Pre

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1a. Reading

    1. Look at the title of the text and the picture. What do you think the text is about? Listen and read to check. 2. Read the text and decide if each of the statements (1–5) is T (true) or F (false). 3. Read the text again and answer the questions. 4. Fill in each gap with set, vacuum, mop, load, do (x2), dust or clear. Then listen and check.5. Which of the chores in Exercise 4 does SpotMini Robot do? Which chores do you/ your family members do? 6. Would you like a robot to do your household chor

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Unit Opener

    1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. 2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. 3. What is your daily routine like? Tell the class. 4. Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practise saying them with a partner. 5. Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close