Nội dung Tổng hợp
1. Khái niệm tích phân
2. Tính chất của tích phân
3. Cách tính tích phân
4. Ví dụ minh hoạ về cách tính tích phân
5. Bài tập vận dụng
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a;b] thì hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x).
b∫af(x)dx=F(x)|ba=F(b)−F(a).
Trong đó:
+ b∫a là dấu tích phân.
+ a và b là cận tích phân (a là cận dưới, b là cận trên).
+ f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân.
+ f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.
Lưu ý:
+ a∫af(x)dx=0;
+ b∫af(x)dx=−a∫bf(x)dx;
Cho các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b], c∈(a;b), k là số thực. Khi đó:
+ b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx;
+ b∫a[f(x)+g(x)]dx=b∫af(x)dx+b∫ag(x)dx;
+ b∫a[f(x)−g(x)]dx=b∫af(x)dx−b∫ag(x)dx;
+ c∫af(x)dx+b∫cf(x)dx=b∫af(x)dx.
Áp dụng định nghĩa tích phân cùng với các công thức nguyên hàm.
1) Tính các tích phân sau:
a) 2∫11−2xx2dx;
b) 2∫1(√x+1√x)2dx;
c) 4∫1x−4√x+2dx.
Giải:
a) 2∫11−2xx2dx=2∫1(x−2−2.1x)dx=(−1x−2ln|x|)|21
=(−12−2ln2)−(−11−2ln1)=12−2ln2.
b)
2∫1(√x+1√x)2dx=2∫1(x+2+1x)dx=(x22+2x+ln|x|)|21
=(222+2.2+ln2)−(122+2.1+ln1)=72+ln2.
c) 4∫1x−4√x+2dx=4∫1(√x+2)(√x−2)√x+2dx=4∫1(√x−2)dx=4∫1(x12−2)dx=(23x32−2x)|41=(23.432−2.4)−(23.132−2.1)=−43.
2) Tính các tích phân sau:
a) 3∫1ex−2dx;
b) 1∫0(2x−1)2dx;
c) 1∫0e2x−1ex+1dx.
Giải:
a) 3∫1ex−2dx=3∫1exe2dx=exe2|31=e3e2−e1e2=e−1e.
b)
1∫0(2x−1)2dx=1∫0(22x−2.2x+1)dx=1∫0(4x−2.2x+1)dx=(4xln4−2.2xln2+x)|10
=(41ln4−2.21ln2+1)−(40ln4−2.20ln2+1)=1−12ln2.
c) 1∫0e2x−1ex+1dx=1∫0(ex−1)(ex+1)ex+1dx=1∫0(ex−1)dx=(ex−x)|10
=(e1−1)−(e0−0)=e−2.
3) Tính các tích phân sau:
a) π∫0(2cosx+1)dx;
b) π∫0(1+cotx)sinxdx;
c) π4∫0tan2xdx.
Giải:
a) π∫0(2cosx+1)dx=(2sinx+x)|π0=(2sinπ+π)−(2sin0+0)=π.
b) π∫0(1+cotx)sinxdx=π∫0(sinx+cosx)dx=(−cosx+sinx)|π0
=(−cosπ+sinπ)−(−cos0+sin0)=2.
c) π4∫0tan2xdx=π4∫0(1cos2x−1)dx=(tanx−x)|π40=(tanπ4−π4)−(tan0−0)=1−π4.
Các bài khác cùng chuyên mục