Rực rỡRực rỡ có phải từ láy không? Rực rỡ là từ láy hay từ ghép? Rực rỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rực rỡ Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý. VD: Cánh đồng hoa ở Đà Lạt rực rỡ sắc màu. Đặt câu với từ Rực rỡ:
Từ láy có nghĩa tương tự: sặc sỡ
|