Rộn rã

Rộn rã có phải từ láy không? Rộn rã là từ láy hay từ ghép? Rộn rã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rộn rã

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp hoặc có cảm xúc phấn khởi

VD: Mùa xuân về rộn rã trên bản làng.

Đặt câu với từ Rộn rã:

  • Tiếng chim hót rộn rã khắp khu vườn.
  • Lũ trẻ cười đùa rộn rã trong sân trường.
  • Mùa xuân đến, lòng tôi rộn rã niềm vui.
  • Phố phường rộn rã trong những ngày Tết.
  • Tiếng trống rộn rã báo hiệu giờ ra chơi.

Từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng

close