Rộn rãRộn rã có phải từ láy không? Rộn rã là từ láy hay từ ghép? Rộn rã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rộn rã Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp hoặc có cảm xúc phấn khởi VD: Mùa xuân về rộn rã trên bản làng. Đặt câu với từ Rộn rã:
Từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng
|