Thành ngữ nói về việc con người ngày ngày ước ao, trông ngóng một điều nào đó sẽ xảy ra.

Rày ước mai ao.


Thành ngữ nói về việc con người ngày ngày ước ao, trông ngóng một điều nào đó sẽ xảy ra.

Giải thích thêm
  • Rày: nay, hôm nay.

  • Mai: ngày mai, hôm sao.

  • Ước, ao: tách từ từ “ước ao”, ý chỉ sự khao khát, mong muốn.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Cô ấy rày ước mai ao được trở thành một ca sĩ nổi tiếng và kiếm thật nhiều tiền.

  • Thay vì rày ước mai ao, bạn có thể lập ra kế hoạch để đạt tới ước mơ và hành động ngay hôm nay.

  • Từ khi người yêu đi xa, nàng rày ước mai ao, mong ngóng chàng trở về.

close