Thành ngữ chỉ con người khi muốn làm việc gì đó nhưng còn e sợ sẽ đụng chạm, ảnh hưởng đến nhiều việc, nhiều người có liên quan; ngoài ra khuyên con người nên cẩn thận trước khi quyết định hành động.

Rút dây động rừng

 

Thành ngữ chỉ con người khi muốn làm việc gì đó nhưng còn e sợ sẽ đụng chạm, ảnh hưởng đến nhiều việc, nhiều người có liên quan; ngoài ra khuyên con người nên cẩn thận trước khi quyết định hành động.

Giải thích thêm
  • Động rừng: làm rung chuyển, ảnh hưởng đến cả một khu rừng lớn.
  • Thành ngữ sử dụng biện pháp ẩn dụ. Hình ảnh một sợi dây nhỏ có thể làm rung chuyển cả một khu rừng cho thấy sự liên kết chặt chẽ và tác động lan tỏa của mọi hành động. Dù là việc nhỏ nhất, nếu không cẩn thận, cũng có thể gây ra những hệ quả khó lường.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Việc anh ta nói xấu về cô ấy có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng, rút dây động rừng đấy.
  • Bây giờ chưa thể tố cáo hắn ta được vì chưa đầy đủ chứng cứ, thậm chí còn rút dây động rừng cho bọn chúng.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Bút sa gà chết.
  • Tai vách mạch dừng.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Như muối bỏ biển.

close