Õng ẹoÕng ẹo có phải từ láy không? Õng ẹo là từ láy hay từ ghép? Õng ẹo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy õng ẹo Tính từ Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu Nghĩa: từ gợi tả dáng điệu, cách nói năng uốn éo để làm nũng hoặc làm duyên (thường dùng với hàm ý chê) VD: Chị ấy bước đi õng ẹo. Đặt câu với từ Õng ẹo:
Từ láy có nghĩa tương tự: ưỡn ẹo
|