Ồn ào

Ồn ào có phải từ láy không? Ồn ào là từ láy hay từ ghép? Ồn ào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ồn ào

Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa:

1. Có nhiều âm thanh, tiếng nói xen lẫn nhau

VD: Khu phố đó luôn ồn ào, náo nhiệt.

2. Thích làm ầm ĩ để cho nhiều người chú ý, gây cảm giác khó chịu

VD: Anh ta là người lúc nào cũng ồn ào.

Đặt câu với từ Ồn ào:

  • Buổi tiệc hôm qua rất ồn ào, khiến tôi không thể ngủ được.
  • Tiếng nhạc từ nhà hàng xóm phát ra quá ồn ào.
  • Họ lúc nào cũng quảng cáo ồn ào nhưng sản phẩm lại không tốt.
  • Chợ phiên sáng nay thật đông đúc và ồn ào.
  • Xe cộ đi lại nhiều khiến gia đình tôi cảm thấy rất ồn ào.

Từ láy có nghĩa tương tự: ồn ã, ầm ĩ

close