Ồn àoỒn ào có phải từ láy không? Ồn ào là từ láy hay từ ghép? Ồn ào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ồn ào Tính từ Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu Nghĩa: 1. Có nhiều âm thanh, tiếng nói xen lẫn nhau VD: Khu phố đó luôn ồn ào, náo nhiệt. 2. Thích làm ầm ĩ để cho nhiều người chú ý, gây cảm giác khó chịu VD: Anh ta là người lúc nào cũng ồn ào. Đặt câu với từ Ồn ào:
Từ láy có nghĩa tương tự: ồn ã, ầm ĩ
|