Nhảy nhót

Nhảy nhót có phải từ láy không? Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép? Nhảy nhót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhảy nhót

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái

   VD: Cậu bé nhảy nhót tung tăng.

Đặt câu với từ Nhảy nhót:

  • Những đứa trẻ vui vẻ nhảy nhót trong công viên.
  • Cô ấy nhảy nhót khi nghe tin vui.
  • Anh ta nhảy nhót suốt buổi tiệc.
  • Mấy chú chim đang nhảy nhót trên cành cây.
  • Những bông hoa trong gió như đang nhảy nhót vui tươi.

close