Nhảy nhótNhảy nhót có phải từ láy không? Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép? Nhảy nhót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhảy nhót Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái VD: Cậu bé nhảy nhót tung tăng. Đặt câu với từ Nhảy nhót:
|