Muộn màng

Muộn màng có phải từ láy không? Muộn màng là từ láy hay từ ghép? Muộn màng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Muộn màng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: quá muộn

   VD: Sự ân hận muộn màng.

Đặt câu với từ Muộn màng:

  • Anh ấy xin lỗi, nhưng mọi thứ đã muộn màng.
  • Quyết định của họ đến quá muộn màng.
  • Tôi nhận ra mình đã muộn màng khi bỏ lỡ cơ hội đó.
  • Sự hối hận của cô ấy giờ đây thật muộn màng.
  • Họ cố gắng cứu vãn tình hình nhưng đã quá muộn màng.

close