Lướt thướtLướt thướt có phải từ láy không? Lướt thướt là từ láy hay từ ghép? Lướt thướt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lướt thướt Tính từ Từ láy vần 1. (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp VD: Váy dài lướt thướt. 2. (người) ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai hoặc quần áo chảy xuống ròng ròng VD: Người ướt lướt thướt. Đặt câu với từ Lướt thướt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lượt thượt
|