Lươn lẹo

Lươn lẹo có phải từ láy không? Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép? Lươn lẹo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lươn lẹo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: gian dối, lắt léo

   VD: Một kẻ lươn lẹo.

Đặt câu với từ Lươn lẹo:

  • Cậu ấy luôn có cách nói lươn lẹo để thoát khỏi trách nhiệm.
  • Cô ấy bị trách vì hành động lươn lẹo trong công việc.
  • Mỗi khi bị hỏi, hắn ta luôn trả lời một cách lươn lẹo.
  • Anh ta dùng những lời lươn lẹo để che giấu sự thật.
  • Hành vi lươn lẹo của cô ấy khiến mọi người không tin tưởng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lèo lá

close