Lè nhèLè nhè có phải từ láy không? Lè nhè là từ láy hay từ ghép? Lè nhè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lè nhè Tính từ Từ láy vần Nghĩa: nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu) VD: Giọng nói lè nhè. Đặt câu với từ Lè nhè:
Các từ láy có nghĩa tương tự: kè nhè
|