Lè nhè

Lè nhè có phải từ láy không? Lè nhè là từ láy hay từ ghép? Lè nhè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lè nhè

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu)

   VD: Giọng nói lè nhè.

Đặt câu với từ Lè nhè:

  • Anh ta lè nhè nói mãi một câu mà không ai hiểu.
  • Cô bé bị cảm cúm, nói chuyện lè nhè vì đau họng.
  • Mỗi khi say rượu, anh ấy thường lè nhè một mình.
  • Tiếng nói lè nhè của cô ấy khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cậu ấy lè nhè kể lại câu chuyện mà không có gì mới.

Các từ láy có nghĩa tương tự: kè nhè

close