La liếm

La liếm có phải từ láy không? La liếm là từ láy hay từ ghép? La liếm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy La liếm

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tìm và kiếm mọi thứ có thể ăn được ở bất cứ đâu.

VD: Ngọn lửa la liếm vào mái nhà tranh.

Đặt câu với từ La liếm:

  • Con chó đói la liếm khắp trong bếp.
  • Gã ăn mày ngồi đó, mong la liếm được thêm vài đồng bạc.
  • Con mèo la liếm mâm cơm.
  • Anh ta la liếm khắp đầu đường xó chợ.
  • Con cún lang thang quanh khu phố, la liếm tìm thức ăn.

close