Tiết 7 - Tuần 9 trang 46

B. Dựa theo nội dung bài học, ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng :

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

A. Đọc thầm

Mùa hoa sấu

     Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.

     Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại.

Lời giải chi tiết:

Em đọc kĩ bài đọc.

B. Trả lời

Dựa theo nội dung bài học, ghi dấu x vào □ trước ý trả lời đúng :

1Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào ?

□ Cây sấu chỉ ra hoa.

□ Cây sấu chỉ thay lá.

□ Cây sấu thay lá và ra hoa.

- Gợi ý : Em hãy đọc đâu đầu bài.

- Trả lời : Cây sấu chỉ thay lá.

 

2. Hình dạng hoa sấu như thế nào ?

□ Hoa sấu nhỏ li ti như vị nắng non của mùa hè.

□ Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu.

□ Hoa sấu thơm nhẹ, vị hơi chua.

- Gợi ý : Em hãy đọc đoạn 2 : Từ những cành sấu... đến hết.

- Trả lời : Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu.

 

3. Mùi hoa sấu như thế nào ?

□ Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.

□ Hoa sấu hăng hắc.

□ Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.

- Gợi ý: Em hãy đọc đoạn 2 : Từ những cành sấu... đến hết.

- Trả lời: Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.

 

4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ? Viết rõ đó là hình ảnh nào. 

□ 1 hình ảnh -> ..................

□ 2 hình ảnh -> ..................

 3 hình ảnh -> ..................

- Gợi ý : Em hãy đọc kĩ bài và tìm những hình ảnh so sánh. (Các từ ngữ so sánh: như, giống như, hơn, kém, bằng,...)

- Trả lời : 2 hình ảnh:

(1)  Những chùm hoa trắng muốt nhỏ như những chiếc chuông tí hon.

(2)  Vị hoa chua ... tưởng như vị nắng non của mùa hè.

 

5. Trong câu Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?

□ tinh nghịch        

□ bướng bỉnh              

□ dại dột

- Gợi ý : Em hãy tìm từ có nghĩa giống với từ nghịch ngợm (hay nghịch, thích nghịch).

- Trả lời : a) Tinh nghịch.

HocTot.Nam.Name.Vn


close