Chính tả - Tuần 8 trang 351. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Tìm và viết vào chỗ trống các từ : Lời giải chi tiết: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau : - Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước: giặt - Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng: rát - Trái nghĩa với ngang: dọc b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với vui: buồn - Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo: buồng - Vật băng kim loại, phát ra tiếng kêu đế báo hiệu: chuông Câu 2 Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già : a) Bắt đầu bằng d: .............. Bắt đầu bằng gi: ............ Bắt đầu bằng r: ............. b) Có thanh hỏi: .............. Có thanh ngã: .............. Phương pháp giải: Gợi ý: Em đọc bài chính tả Các em nhỏ và cụ già và tìm các tiếng theo yêu cầu trên. Lời giải chi tiết: a) Bắt đầu bằng d: dẫu Bắt đầu bằng gi: giúp, gì Bắt đầu bằng r: rất, rồi b) Có thanh hỏi: khỏi, để, cảm (ơn), của Có thanh ngã: lão, dẫu, cũng HocTot.Nam.Name.Vn
|