Chính tả - Tuần 8 trang 35

1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

Lời giải chi tiết:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước: giặt

- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng: rát

- Trái nghĩa với ngangdọc

b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :

-  Trái nghĩa với vuibuồn

-  Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo: buồng

-  Vật băng kim loại, phát ra tiếng kêu đế báo hiệu: chuông

Câu 2

Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già :

a) Bắt đầu bằng d: ..............

     Bắt đầu bằng gi: ............

     Bắt đầu bằng r: .............

b) Có thanh hỏi: ..............

    Có thanh ngã: ..............

Phương pháp giải:

Gợi ý: Em đọc bài chính tả Các em nhỏ và cụ già và tìm các tiếng theo yêu cầu trên.

Lời giải chi tiết:

a) Bắt đầu bằng ddẫu

    Bắt đầu bằng gigiúp, gì

    Bắt đầu bằng r: rất, rồi

b) Có thanh hỏi: khỏi, để, cảm (ơn), của

    Có thanh ngãlão, dẫu, cũng

HocTot.Nam.Name.Vn

close