Chính tả - Tuần 4 trang 151. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống và giải đố: Lời giải chi tiết: a) Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải câu đố: Hòn gì bằng đất nặn ra Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày. Khi ra, da đỏ hây hây Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà. - Là hòn gạch. b) Giải câu đố : Trắng phau cày thửa ruộng đen Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng. - Là viên phấn trắng. Câu 2 Tìm và viết vào chỗ trống các từ : Lời giải chi tiết: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng gi, d hoặc r, có nghĩa như sau: - Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ: ru - Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: dịu dàng - Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: giải thưởng b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau : - Chỉ cơ thể của người: thân thể - Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời - Dụng cụ đo khối lượng: cái cân HocTot.Nam.Name.Vn
|