Chính tả - Tuần 3 trang 131. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc : đọc ng...´ ngứ, ng...´ tay nhau, dấu ng... đơn Lời giải chi tiết: đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn Câu 2 Tìm các từ : Lời giải chi tiết: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với riêng : chung - Cùng nghĩa với leo : trèo - Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau: chậu b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với đóng : mở - Cùng nghĩa với vỡ : bể - Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi HocTot.Nam.Name.Vn
|