Chính tả - Tuần 14 trang 721. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền vào chỗ trống au hoặc âu : - hoa m... ̃ đơn mưa m... hạt - lá tr...` đàn tr... - s...´ điểm quả s...´ Lời giải chi tiết: - hoa mẫu đơn, mưa mau hạt - lá trầu, đàn trâu - sáu điểm, quả sấu Câu 2 a) l hoặc n - Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt lúa. b) i hoặc iê - Ch...m có tổ, người có tông. - T...n học lễ, hậu học văn. - K...n tha lâu cũng đầy tổ. Lời giải chi tiết: a) l hoặc n - Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. b) i hoặc iê - Chim có tổ, người có tông. - Tiên học lễ, hậu học văn. - Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Câu 3 Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc : a) Bắt đầu bằng l:................................. Bắt đầu bằng n : .............................. b) Có âm i : ........................................ Có âm iê : ...................................... Phương pháp giải: Gợi ý: Em đọc bài Nhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 (từ đầu đến thủy chung.) và thực hiện yêu cầu. Lời giải chi tiết: a) Bắt đầu bằng l: lưng. Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón. b) Có âm i: mình, người, chuối, tươi, gài, sợi, gái, hái, rọi, bình, ai, tình. Có âm iê : tiếng, Việt (Bắc). HocTot.Nam.Name.Vn
|