Giải mục 2 trang 31, 32, 33, 34 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều

a) Tính số thích hợp vào

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ3

Video hướng dẫn giải

a) Tính số thích hợp vào ?:

b) Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.

Phương pháp giải:

Vận dụng quy tắc để hai phân số bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

b) Tính chất cơ bản của phân số như sau:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho:

ab=a.cb.c(c0)

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta cũng được phân số mới bằng phân số đã cho.

ab=a:db:d(d0)

LT3

Video hướng dẫn giải

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: 3x+yy=3xy+y2y2

Phương pháp giải:

Vận dụng các tính chất cơ bản của phân thức đại số để giải thích

Lời giải chi tiết:

3x+yy=(3x+y).yy.y=3xy+y2y2 (y là đa thức khác đa thức 0)

HĐ4

Video hướng dẫn giải

Cho phân thức: 4x2y6xy2

a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu

b) Tìm phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Phương pháp giải:

Dùng phương pháp phân tích các đơn thức thành tích của các thừa số để tìm nhân tử chung.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: 4x2y6xy2=2x.2xy3y.2xy

Nhân tử chung của cả tử và mẫu là: 2xy

b) Chia cả tử và mẫu của phân thức đã cho cho nhân tử chung 2xy ta được:

4x2y6xy2=(4x2y):2xy(6xy2):2xy=2x3y

LT4

Video hướng dẫn giải

Rút gọn mỗi phân thức sau:

a)8x2+4x14x2                                                    b)x3xy22x2+2xy

Phương pháp giải:

Bước 1: Phân tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)

Bước 2: Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết:

a)8x2+4x14x2=4x.(2x+1)(12x).(1+2x)=4x12x

b)x3xy22x2+2xy=x(x2y2)2x(x+y)=x(x+y)(xy)2x(x+y)=xy2

HĐ5

Video hướng dẫn giải

Cho hai phân thức 1x2y1xy2

a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x.

b) Nhân xét gì về mẫu của hai phân thức thu được.

Phương pháp giải:

Thực hiện theo tính chất cơ bản của phân thức.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có:

1x2y=1.yx2y.y=yx2y2

1xy2=1.xxy2.x=xx2y2

b) Mẫu của hai phân thức thu được giống nhau đều là: x2y2

LT5

Video hướng dẫn giải

Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 52x2y33xy4

b) 32x210x2x225

Phương pháp giải:

Bước 1: Phân tích mẫu của mỗi phân thức rồi tìm MTC.

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức (Bằng cách chia MTC cho từng mẫu)

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

a) MTC  chọn là: 2x2y4

Nhân tử phụ của 52x2y33xy4 lầm lượt là: y; 2x

Vậy: 52x2y3=5.y2x2y3.y=5y2x2y43xy4=3.2xxy4.2x=6x2x2y4

b) Ta có:

32x210x=32x(x5)2x225=2(x5)(x+5)

Chọn MTC là: 2x(x5)(x+5)

Nhân tử phụ của các mẫu thức trên lần lượt là: (x+5);2x

Vậy:

32x210x=32x(x5)=3(x+5)2x.(x5)(x+5)2x225=2(x5)(x+5)=2.2x2x(x5)(x+5)=4x2x(x5)(x+5)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close