Giải mục 2 trang 17, 18 SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thứcTính và so sánh:... Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 4 Tính và so sánh: a) (−3)2.(−3)4 và (−3)6; b) 0,63:0,62 và 0,6 Phương pháp giải: Tính dựa vào định nghĩa lũy thừa. Lời giải chi tiết: a) (−3)2.(−3)4=9.81=729(−3)6=(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3)=9.9.9=729 Vậy (−3)2.(−3)4 = (−3)6 b) 0,63:0,62=0,216:0,36=0,6 Vậy 0,63:0,62 = 0,6 Luyện tập 3 Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa. a)(−2)3.(−2)4;b)(0,25)7:(0,25)3 Phương pháp giải: Sử dụng công thức tích và thương của lũy thừa có cùng cơ số: xm.xn=xm+n;xm:xn=xm−n(x≠0;m≥n) Lời giải chi tiết: a)(−2)3.(−2)4=(−2)3+4=(−2)7b)(0,25)7:(0,25)3=(0,25)7−3=(0,25)4
|