Giải mục 1 trang 77, 78 SGK Toán 8 tập 2– Chân trời sáng tạo

a) Cho đoạn thẳng

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ1

Video hướng dẫn giải

a) Cho đoạn thẳng ABAB và điểm OO. Kẻ các tia OA,OBOA,OB. Trên tia OA,OBOA,OB lần lượt lấy các điểm A,B sao cho OA=3OA,OB=3OB (ình 1a).

i) AB có song song với AB không.

ii) Tính tỉ số ABAB.

b) Cho tam giác ABC và điểm O. Kẻ các tia OA,OB,OC. Trên tia OA,OB,OC lần lượt lấy các điểm A,B,C sao cho OA=3OA,OB=3OB,OC=3OC (Hình 1b).

i) Tính và so sánh các tỉ số ABAB,ACAC,BCBC.

ii) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC.

Phương pháp giải:

- Sử dụng định lí Thales đảo;

- Sử dụng hệ quả của định lí Thales;

- Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (c.c.c)

Lời giải chi tiết:

a)

i) Vì OA=3OAOAOA=13;OB=3OBOBOB=13.

Xét tam giác OAB có:

OAOA=OBOB=13

Do đó, AB//AB (định lí Thales đảo)

ii) Vì AB//ABOAOA=OBOB=ABAB=13 (hệ quả của định lí Thales)

Do đó, ABAB=31=3.

b)

i)

- Vì OA=3OAOAOA=13;OB=3OBOBOB=13.

Xét tam giác OAB có:

OAOA=OBOB=13

Do đó, AB//AB (định lí Thales đảo)

AB//ABOAOA=OBOB=ABAB=13 (hệ quả của định lí Thales)

Do đó, ABAB=31=3.

- Vì OA=3OAOAOA=13;OC=3OCOCOC=13.

Xét tam giác OAC có:

OAOA=OCOC=13

Do đó, AC//AC (định lí Thales đảo)

AC//ACOAOA=OCOC=ACAC=13 (hệ quả của định lí Thales)

Do đó, ACAC=31=3.

- Vì OB=3OBOBOB=13;OC=3OCOCOC=13.

Xét tam giác OBC có:

OBOB=OCOC=13

Do đó, BC//BC (định lí Thales đảo)

BC//BCOBOB=OCOC=BCBC=13 (hệ quả của định lí Thales)

Do đó, BCBC=31=3.

Do đó, BCBC=ABAB=ACAC

ii) Xét tam giác ABC và tam giác ABC ta có:

BCBC=ABAB=ACAC (chứng minh trên)

Do đó, tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC.

HĐ2

Video hướng dẫn giải

Cho tứ giác ABCD và điểm O(O không thuộc các đường thẳng AB, BC, CD, DA). Trên các tia OA,OB,OC,OD lần lượt lấy các điểm A,B,C,D sao cho OA=12OA,OB=12OB,OC=12OC,OD=12OD (Hình 2).

Tính và so sánh các tỉ số ABAB;ADAD;BCBC;CDCD.

Phương pháp giải:

- Ta thực hiện các phép tính tỉ số.

- Sử dụng định lí Thales đảo;

- Sử dụng hệ quả của định lí Thales;

Lời giải chi tiết:

- Vì OA=12OAOAOA=12;OB=12OBOBOB=12.

Xét tam giác OAB có:

OAOA=OBOB=12

Do đó, AB//AB (định lí Thales đảo)

AB//ABOAOA=OBOB=ABAB=12 (hệ quả của định lí Thales)

- Vì OA=12OAOAOA=12;OD=12ODODOD=12.

Xét tam giác OAD có:

OAOA=ODOD=12

Do đó, AD//AD (định lí Thales đảo)

AD//ADOAOA=ODOD=ADAD=12 (hệ quả của định lí Thales)

- Vì OB=12OBOBOB=12;OC=12OCOCOC=12.

Xét tam giác OBC có:

OBOB=OCOC=12

Do đó, BC//BC (định lí Thales đảo)

BC//BCOBOB=OCOC=BCBC=12 (hệ quả của định lí Thales)

- Vì OD=12ODODOD=12;OC=12OCOCOC=12.

Xét tam giác ODC có:

ODOD=OCOC=12

Do đó, DC//DC (định lí Thales đảo)

DC//DCODOD=OCOC=DCDC=12 (hệ quả của định lí Thales)

Do đó, BCBC=ABAB=CDCD=ADAD.

TH1

Video hướng dẫn giải

Cho ba tấm ảnh được đặt trên lưới ô vuông như Hình 4. Hãy chỉ ra ba cặp hình, trong mỗi cặp hình này đồng dạng phối cảnh với hình kia và chỉ ra tỉ số đồng dạng tương ứng.

Phương pháp giải:

Học sinh quan sát và tiến hành đo độ dài các cạnh của hình.

Nếu các cặp tỉ số của các cạnh tương ứng bằng nhu thì các cặp hình này đồng dạng.

Lời giải chi tiết:

Ta tiến hành đo và nhận thấy hình ABCD là hình đồng dạng phối cảnh với hình ABCD theo tỉ số k=ABAB=BCBC=84=63=2.

Ta tiến hành đo và nhận thấy hình ABCD là hình đồng dạng phối cảnh với hình ABCD theo tỉ số k=ABAB=BCBC=412=39=13.

=> Hình ABCD đồng dạng phối cảnh với hình ABCD theo tỉ số k=2.13=23

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close