A. Hoạt động cơ bản - Bài 41 : Nhân với số có ba chữ sốGiải Bài 41 : Nhân với số có ba chữ số phần hoạt động cơ bản trang 98, 99 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Chơi trò chơi " Truyền điện": Nếu phép tính và kết quả nhân nhẩm với 11. Phương pháp giải: Nhớ lại cách nhân nhẩm các số có hai chữ số với 11 rồi lấy các ví dụ. Lời giải chi tiết: Ví dụ : 26 × 11 = 286 ; 48 × 11 = 528 ; 69 × 11 = 759 ; … Câu 2 a) Tính: 217 × 124 bằng cách tính 217 × (100 + 20 + 4). b) Em nói cho bạn nghe cách làm.
Phương pháp giải: Áp dụng công thức nhân một số với một tổng “mở rộng”: a × (b + c + d) = a × b + a × c + a × d. Lời giải chi tiết: 217 × (100 + 20 + 4) = 217 × 100 + 217 × 20 + 217 × 4 = 21700 + 4340 + 868 = 260400 + 868 = 26908 Câu 3 Đọc kĩ nội dung sau, nói cho bạn nghe cách thực hiện phép tính : \(217 × 124 = \;?\) Câu 4 Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: a) Đặt tính rồi tính: 152 × 306. b) Nhận xét tích riêng thứ hai. c) Đọc kĩ nội dung sau rồi chia sẻ với bạn : Phương pháp giải: Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đó nhân theo thứ tự từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: a) Đặt tính: 152 × 306 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\begin{array}{*{20}{c}}{\,152}\\{\,\,306\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,912}\\\begin{array}{l}\,\,\,000\,\\456\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\\\hline{46512\,}\end{array}\,\,\,\,\) b) Ta thấy tích riêng thứ hai bằng 0. Câu 5 a) Đặt tính rồi tính : 341 × 253 ; 728 × 402 b) Em và bạn đổi vở chữa bài cho nhau. Phương pháp giải: Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đó nhân theo thứ tự từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\begin{array}{*{20}{c}}{\,341}\\{\,\,253\,}\end{array}}\\\hline{\,\,1023}\\\begin{array}{l}\,1705\,\,\,\,\,\\682\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\\\hline\begin{array}{l}86273\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array}\end{array}\,\,\) \(\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{728}\\{402}\end{array}}\\\hline{\,\,1456}\\{2912\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{292656\,\,\,\,}\end{array}\,\,\,\,\,\) HocTot.Nam.Name.Vn
|