Đề kiểm tra 45 phút chương 1 phần Đại số 7 - Đề số 1

Đề kiểm tra 45 phút chương 1: Số hữu tỉ - Số thực đề số 1 trang 50 VBT lớp 7 tập 1 có đáp án, lời giải chi tiết kèm phương pháp giải đầy đủ tất cả các bài

Đề bài

Câu 1: Trong mỗi câu sau đây, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

a) Thương 1530:4515  bằng:

(A)(13)15(B)(13)2(C)1(D)515

b) Biết x+y=12;y+z=13;z+x=15.  Số x bằng:

(A)160(B)1960(C)2615(D)1160

c) Số 19+116  bằng:

(A)512(B)712(C)15(D)27

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau:

A=(0,250,25+1919):(23+7150,416)

Câu 3: Tìm x, biết:

a)0,75+0,4x=2960b)x1=2

Câu 4: So sánh 921  và 3.2714.

Lời giải chi tiết

Câu 1:

a)

Phương pháp:

xm.xn=xm+n   (xQ,m,nN)

xm:xn=xmn   (x0,mn

(x.y)n=xn.yn

Lời giải:

 1530:4515=1530:(15.3)15=1530:1515:315=1515:315=(3.5)15:315=315.515:315=515

Chọn D.

b)

Phương pháp:

Áp dụng:

- Quy tắc cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ.

- Quy tắc chuyển vế đổi dấu: Nếu chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

Lời giải:

x+y=12(1)y+z=13(2)z+x=15(3)

Từ (1) ta có: y=12x 

Thay y=12x vào (2) ta được: 12x+z=13

z=1312+x=16+x

Thay z=16+x vào (3) ta được:

16+x+x=152x=15+162x=630+5302x=1130x=1130:2x=1160

Chọn D.

c) 

Phương pháp:

- Thực hiện phép tính trong căn sau đó biến đổi biểu thức về dạng A2

- Áp dụng công thức: anbn=(ab)n(b0;nN)

Lời giải:

19+116=16144+9144=16+9144=25144=52122=(512)2=512

Chọn A.

Câu 2:

Phương pháp:

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; thứ tự thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau.

Lời giải:

A=(0,250,25+1919):(23+7150,416)A=(2510025100+1919):(23+71541016)A=(1414+1919):(23+7152516)A=(14936+43619):(23+7151230530)A=(14133619):(23+715730)A=(141336.91):(23+715.307)A=(14134):(23+2)A=(124):(23+63)A=(3):83=(3).38=98

Câu 3:

Phương pháp:

a) Áp dụng:

+) Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,

+) Quy tắc chuyển vế: Nếu chuyển số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

b) Áp dụng:

A=B(A>0)A=B2

Lời giải:

a)0,75+0,4x=29600,4x=29600,750,4x=296075100410x=29603425x=2960456025x=166025x=415x=415:25x=415.52=23

b)x1=2

Điều kiện: x1>0x>1

x1=22x1=4x=4+1x=5(thỏa mãn)

Câu 4:

Phương pháp:

Biến đổi hai lũy thừa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số sau đó ta so sánh.

am>anm>n(a>0;m,nN)

Lời giải:

921=(32)21=32.21=3423.2714=3.(33)14=3.33.14=3.342=343

43>42  và 3>0  nên 343>342

Hay 3.2714>921.

HocTot.Nam.Name.Vn


Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close