Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 23 vở thực hành Toán 8

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 23

Đơn thức 23x2yz3 có:

A. hệ số −2, bậc 8.

B. hệ số 23, bậc 5.

C. hệ số −1, bậc 9.

D. hệ số 23, bậc 6.

Phương pháp giải:

Sử dụng khái niệm hệ số và bậc của đơn thức.

Lời giải chi tiết:

Đơn thức 23x2yz3 có hệ số là 23 và có bậc là: 2 + 1 + 3 = 6.

=> Chọn đáp án D.

Câu 2 trang 23

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y2xy2+xy2x2y+3xy2+1. Khi đó:

A. T=x2yxy2+xy+1H=5x2y5xy2+xy1.

B. T=x2y+xy2+xy+1H=5x2y5xy2+xy1.

C. T=x2y+xy2+xy+1H=5x2y5xy2xy1.

D. T=x2yxy2+xy1H=5x2y+5xy2+xy1.

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

T=(3x2y2xy2+xy)+(2x2y+3xy2+1)=3x2y2xy2+xy2x2y+3xy2+1=(3x2y2x2y)+(2xy2+3xy2)+xy+1=x2y+xy2+xy+1.

H=(3x2y2xy2+xy)(2x2y+3xy2+1)=3x2y2xy2+xy+2x2y3xy21=(3x2y+2x2y)(3xy2+2xy2)+xy1=5x2y5xy2+xy1.

=> Chọn đáp án B.

Câu 3 trang 23

Tích của hai đơn thức 6x2yz2y2z2 là đơn thức:

A. 4x2y3z3.

B. 12x2y3z3.

C. 12x3y3z3.

D. 4x3y3z3.

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc nhân hai đơn thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có 6x2yz.(2y2z2)=[6.(2)].x2.(y.y2).(z.z2)=12x2y3z3.

=> Chọn đáp án B.

Câu 4 trang 23

Khi chia đa thức 8x3y26x2y3 cho đơn thức 2xy, ta được kết quả là

A. 4x2y+3xy2.

B. 4xy2+3x2y.

C. 10x2y+4xy2.

D. 10x2y+4xy2.

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

(8x3y26x2y3):(2xy)=8x3y2:(2xy)6x2y3:(2xy)=4x2y+3xy2.

=> Chọn đáp án A.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close