Bài 8 trang 6 SBT toán 8 tập 1Giải bài 8 trang 6 sách bài tập toán 8. Chứng minh:...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Chứng minh: LG a \(\) \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} - 1\) Phương pháp giải: Sử dụng nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân đa thức với đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau: Với \(A, B, C, D\) là các đơn thức: \((A+B)(C+D)\)\(=AC+AD+BC+BD\) Lời giải chi tiết: \(\) Biến đổi vế trái: \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) \) \( = x.{x^2} + x.x + x.1 - 1.{x^2} - 1.x - 1.1\) \(= {x^3} + {x^2} + x - {x^2} - x - 1 = {x^3} - 1\) Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh LG b \(\) \(\left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x - y} \right) \)\(= {x^4} - {y^4}\) Phương pháp giải: Sử dụng nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân đa thức với đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau: Với \(A, B, C, D\) là các đơn thức: \((A+B)(C+D)\)\(=AC+AD+BC+BD\) Lời giải chi tiết: \(\) Biến đổi vế trái: \(\left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x - y} \right) \) \( = {x^3}.x + {x^2}y.x + x{y^2}.x + {y^3}.x + {x^3}.\left( { - y} \right)\)\( + {x^2}y.\left( { - y} \right) + x{y^2}.\left( { - y} \right) + {y^3}.\left( { - y} \right)\) \(= {x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} - {x^3}y \)\(-{x^2}{y^2} - x{y^3} - {y^4} \)\(= {x^4} - {y^4}\) Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh. HocTot.Nam.Name.Vn
|