Bài 57 trang 110 SBT toán 9 tập 2Giải bài 57 trang 110 sách bài tập toán 9. Các tam giác trong hai hính quả tim dưới đây (h.7 và h.8) đều là tam giác đều. Biết AB = CD = 8cm. Tính chu vi của mỗi hình quả tim. Đề bài Các tam giác trong hai hình quả tim dưới đây \((h.7\) và \(h.8)\) đều là tam giác đều. Biết \(AB = CD = 8cm.\) Tính chu vi của mỗi hình quả tim. Phương pháp giải - Xem chi tiết Ta sử dụng kiến thức: Độ dài \(C\) của một đường tròn bán kính \(R\) được tính theo công thức: \(C=2\pi R.\) Nếu gọi \(d\) là đường kính đường tròn \((d=2R)\) thì \(C=\pi d.\) Lời giải chi tiết Hình \(7\) có \(2\) nửa đường tròn đường kính \(4 cm\) và có 4 cung có độ dài là \(\displaystyle {1 \over 6}\) đường tròn bán kính \(4 cm\) \(\overparen{AmI}\) là nửa đường tròn đường kính \(4 cm\), gọi độ dài cung này là \({l_1}\), có 2 cung như thế. \({l_1} = \displaystyle {1 \over 2}\pi .4 = 2\pi \) (cm) \(\overparen{AnJ}\) là cung \(\displaystyle {1 \over 6}\) đường tròn bán kính \(4 cm\) (trên hình 7 có \(4\) cung bằng nhau (vì \(4\) đường tròn đó có cùng bán kính)) Gọi \(\overparen{AnJ}\) có độ dài \({l_2}\) \({l_2} = \displaystyle {1 \over 6}.2\pi .4 = {4 \over 3}\pi \) \((cm)\) Chu vi hình \(7\) là: \(2.{l_1} + 4.{l_2}\)\(=2\pi .2 + \displaystyle {4 \over 3}\pi .4 = \displaystyle {{28} \over 3}\pi \) \((cm)\) Hình \(8\) có hai nửa đường tròn đường kính \(4 cm\) và hai cung \(\displaystyle {1 \over 6}\) đường tròn bán kính \(8 cm\) Cung \(\overparen{CpS}\) là nửa đường tròn đường kính \(4 cm\) có độ dài \({l_1}\) \({l_1} = \displaystyle {1 \over 2}.\pi .4 = 2\pi \) (cm) Cung \(\overparen{CqT}\) là \(\displaystyle {1 \over 6}\) đường tròn bán kính \(8 cm\) có độ dài \({l_2}\) \({l_2} = \displaystyle {1 \over 6}.2\pi .8 = {8 \over 3}\pi \) \((cm)\) Chu vi hình \(8\) bằng: \(2.{l_1} + 2.{l_2} = 2.2\pi + 2.\displaystyle {8 \over 3}\pi =\displaystyle {{28} \over 3}\pi \) \((cm)\) HocTot.Nam.Name.Vn
|