Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tập 5
So sánh cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh vận động với hệ thần kinh sinh dưỡng bằng cách hoàn chỉnh bảng sau
Lời giải chi tiết:
|
Cấu tạo
|
Chức năng
|
Bộ phận trung ương
|
Bộ phận ngoại biên
|
Hệ thần kinh vận động
|
Não
Tủy sống
|
Dây thần kinh não
Dây thần kinh tủy
|
Điều khiển hoạt động của hệ cơ, xương
|
Hệ thần kinh sinh dưỡng
|
Giao cảm
|
Sừng bên tủy sống
|
Sơi trước hạch (ngắn) hạch giao cảm
Sợi sau hạch (dài)
|
Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng
|
Đối giao cảm
|
Trụ não
Đoạn cùng tủy
|
Sợi trước hạch (dài) hạch giao cảm
Sợi sau hạch (ngắn)
|
Bài tập 6
Hãy điền những nội dung thích hợp mà em biết vào bảng sau:
Lời giải chi tiết:
|
Thành phần cấu tạo
|
Chức năng
|
Bộ phận thụ cảm
|
Đường dẫn truyền
|
Bộ phận phân tích trung ương
|
Thị giác
|
Các tế bào thụ cảm thị giác trong màng lưới của cầu mắt
|
Dây thần kinh thị giác (dây số II)
|
Vùng thị giác ở thùy chẩm
|
Giúp ta nhận biết về hình dạng, độ lớn và màu sắc của vật
|
Thính giác
|
Các tế bào thụ cảm thính giác nằm trong cơ quan Coocti (trong ốc tai)
|
Dây thần kinh thính giác (dây số VIII)-
|
Vùng thính giác ở thùy thái dương
|
Thu nhận kích thích của sóng âm từ nguồn phát
|
Bài tập 7
Hãy nêu rõ chức năng của các thành phần cấu tạo chủ yếu của mắt và tai vào bảng sau:
Lời giải chi tiết:
|
Các thành phần cấu tạo |
Chức năng |
Mắt |
- Màng cứng và màng giác
- Màng mạch:
+ Lớp sắc tố
+ Lòng đen, đồng tử
- Màng lưới
+ Tế bào que, tế bào nón
+ Tế bào thần kinh thị giác
|
- Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.
- Giữ cho cầu mắt thành một phòng tối.
- Có khả năng điều tiết ánh sáng.
- Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng, tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc.
- Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương.
|
Tai |
- Vành và ống tai
- Màng nhĩ
- Chuỗi xương tai
- Ốc tai – cơ quan coocti
- Vành bán khuyên
|
- Hứng và hướng sóng âm.
- Rung theo tần số của sóng âm.
- Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu.
- Tiếp nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh theo dây số VIII về trung khu thính giác.
- Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
|
Bài tập 8
Nêu rõ tác dụng của hoocmôn các tuyến nội tiết chủ yếu vào bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Tuyến nội tiết |
Hoocmôn |
Tác dụng |
Tuyến yên
1. Thùy trước
2. Thùy sau
Tuyến giáp
Tuyến tụy
|
- Tăng trưởng (GH)
- TSH
- FSH
- LH
- PrL
- ADH
- Ôxitôxin (OT)
- Tirôxin (TH)
- Insulin
- Glucagôn
|
- Giúp tăng trưởng cơ thể.
- Kích thích tuyến giáp hoạt động tiết hoocmôn tirôxin.
- Kích tố nang trứng giúp nữ phát triển bao noãn, tiết ơstrôgen; nam sinh tinh.
- Kích tố thể vàng giúp nữ rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng; nam tiết testôstêrôn.
- Kích tố tuyến sữa tiết sữa (tạo sữa).
- Chống đa hiệu (đái tháo nhạt).
- Gây co các cơ trơn, co tử cung.
- Điều hòa trao đổi chất.
- Biến đổi glucôzơ – glicôgen.
- Biến đổi glicôgen – glucôzơ.
|
Tuyến trên thận
1. Vỏ tuyến
2. Tủy tuyến
Tuyến sinh dục
1. Nữ
2. Nam
3. Thể vàng
4. Nhau thai
|
- Alđôstêrôn
- Cooctizôn
- Anđrôgen (kích tố nam tính)
_ Ađrênalin và norađrênalin
|
- Điều hòa muối khoáng trong máu.
- Điều hòa đường huyết.
- Thể hiện giới tính nam.
- Điều hòa hoạt động tim mạch, hô hấp, điều chỉnh lượng đường trong máu.
- Phát triển giới tính nữ.
- Phát triển giới tính nam.
- Duy trì sự phát triển của lớp niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH.
- Tác động phối hợp với prôgestêrôn của thể vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó hoàn toàn thay thế thể vàng.
|
Bài tập 9
- Các điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai là gì?
- Các nguyên tắc tránh mang thai ngoài ý muốn?
Lời giải chi tiết:
- Các điều kiện:
+ Của sự thụ tinh: trứng gặp được tinh trùng, tinh trùng chui được vào trứng sẽ xảy ra sự thụ tinh để tạo thành hợp tử.
+ Cần cho sự thụ thai: trứng đã thụ tinh cần phải bám và làm tổ trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành thai.
- Những nguyên tắc tránh thai ngoài ý muốn:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.
HocTot.Nam.Name.Vn