Bài 40 trang 11 SBT toán 9 tập 1Giải bài 40 trang 11 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức....63y...7y... Tổng hợp Đề thi vào 10 có đáp án và lời giải Toán - Văn - Anh
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Rút gọn các biểu thức: LG câu a √63y3√7y (y>0); Phương pháp giải: Áp dụng: Với A≥0,B>0 thì √AB=√A√B √A2=|A| Với A≥0 thì |A|=A Với A<0 thì |A|=−A. Lời giải chi tiết: √63y3√7y=√63y37y=√9y2=√9.√y2=3.|y|=3y(y>0) LG câu b √48x3√3x5 (x>0); Phương pháp giải: Áp dụng: Với A≥0,B>0 thì √AB=√A√B √A2=|A| Với A≥0 thì |A|=A Với A<0 thì |A|=−A. Lời giải chi tiết: √48x3√3x5=√48x33x5=√16x2=√16√x2=4|x|=4x(x>0) LG câu c √45mn2√20m (m>0 và n>0); Phương pháp giải: Áp dụng: Với A≥0,B>0 thì √AB=√A√B √A2=|A| Với A≥0 thì |A|=A Với A<0 thì |A|=−A. Lời giải chi tiết: √45mn2√20m=√45mn220m=√9n24=√9n2√4=3|n|2=3n2(m>0;n>0) LG câu d √16a4b6√128a6b6 (a<0 và b≠0). Phương pháp giải: Áp dụng: Với A≥0,B>0 thì √AB=√A√B √A2=|A| Với A≥0 thì |A|=A Với A<0 thì |A|=−A. Lời giải chi tiết: √16a4b6√128a6b6=√16a4b6128a6b6=√18a2=√1√4.a2.2=1√4.√a2.√2=12|a|√2=−12a√2 (a<0 và b≠0) HocTot.Nam.Name.Vn
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|