Bài 3 trang 5 SBT toán 8 tập 1Giải bài 3 trang 5 sách bài tập toán 8. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) P=5x(x^2-3)+x^2(7-5x)-7x^2 tại x=-5; b) Q= x(x-y)+y(x-y) tại x=1,5 và y=10.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính giá trị của các biểu thức sau: LG câu a P=5x(x2−3)+x2(7−5x)−7x2 Phương pháp giải: - Để rút gọn biểu thức ta sử dụng các quy tắc: +) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi công chúng lại với nhau:A(B+C)=AB+AC +) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng chúng lại với nhau:(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD - Thay giá trị x, y vào biểu thức sau khi đã rút gọn. Lời giải chi tiết: P=5x(x2−3)+x2(7−5x)−7x2 Ta rút gọn biểu thức P: P=5x(x2−3)+x2(7−5x)−7x2 =5x.x2−5x.3+x2.7−x2.5x−7x2 =5x3−15x+7x2−5x3−7x2 =(5x3−5x3)−15x+(7x2−7x2) =−15x Thay x=−5 vào P ta được: P=−15.(−5)=75 LG câu b Q= x(x−y)+y(x−y) Phương pháp giải: - Để rút gọn biểu thức ta sử dụng các quy tắc: +) Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi công chúng lại với nhau:A(B+C)=AB+AC +) Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng chúng lại với nhau:(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD - Thay giá trị x, y vào biểu thức sau khi đã rút gọn. Lời giải chi tiết: Q=x(x−y)+y(x−y) Ta rút gọn biểu thức Q: Q=x(x−y)+y(x−y) =x.x+x.(−y)+y.x+y.(−y) =x2−xy+xy−y2 =x2−y2 Thay x=1,5 và y=10 ta được: Q=1,52−102=−97.75 HocTot.Nam.Name.Vn
|