Bài 2.66 trang 133 SBT giải tích 12Giải bài 2.66 trang 133 sách bài tập giải tích 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau:...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính đạo hàm của các hàm số sau: LG a \(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}} = {\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\)\(\displaystyle \Rightarrow y' = - 2\left( {2 + 3x} \right)'{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 3}}\) \( = - 2.3.{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\) \(\displaystyle = - 6{(2 + 3x)^{ - 3}}\) LG b \(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: Với \(\displaystyle x > \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y = {\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên \(\displaystyle y' = \frac{2}{3}\left( {3x - 2} \right)'.{\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3} - 1}}\) \( = \frac{2}{3}.3.{\left( {3x - 2} \right)^{ - \frac{1}{3}}}= 2{(3x - 2)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(= 2.\frac{1}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}= \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\). Với \(\displaystyle x < \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y = - {\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên \(\displaystyle y' = - \frac{2}{3}.\left( {2 - 3x} \right)'.{\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3} - 1}} \) \(= - \frac{2}{3}.(-3).{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(= 2{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} = 2.\frac{1}{{{{\left( {2 - 3x} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}\) \(\displaystyle = \frac{{ 2}}{{\sqrt[3]{{2 - 3x}}}} = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\). Vậy \(\displaystyle y' = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\). LG c \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: Với \(\displaystyle x > \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} = {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên \(\displaystyle y' = - \frac{1}{3}.3{\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle = - {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}} = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\) Với \(\displaystyle x < \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} = - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên: \(\displaystyle y' = \frac{1}{3}.\left( { - 3} \right){\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle = - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}} = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {7 - 3x} \right)}^4}}}}}\)\(\displaystyle = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\) Vậy \(\displaystyle y' = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(3x - 7)}^4}}}}}\) LG d \(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\) \(\displaystyle \Rightarrow y' = 3.\left( { - 3} \right).{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\) \(\displaystyle = - 9{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\) LG e \(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\) \(\displaystyle \Rightarrow y' = \left( {3{x^2} - 2} \right)'{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right)\left( {{{\log }_2}x} \right)'\) \(= 6x{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right).\frac{1}{{x\ln 2}}\) \(\displaystyle = 6x{\log _2}x + \frac{{3{x^2} - 2}}{{x\ln 2}}\) LG g \(\displaystyle y = \ln (\cos x)\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)\(\displaystyle \Rightarrow y' = \frac{{\left( {\cos x} \right)'}}{{\cos x}}\) \(\displaystyle = - \frac{{\sin x}}{{\cos x}} = - \tan x\) LG h \(\displaystyle y = {e^x}\sin x\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = {e^x}\sin x\) \(\displaystyle \Rightarrow y' = \left( {{e^x}} \right)'\sin x + {e^x}\left( {\sin x} \right)'\) \(= {e^x}\sin x + {e^x}\cos x\) \(\displaystyle = {e^x}(\sin x + \cos x)\) LG i \(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\) Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính đạo hàm: +) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\) +) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\) +) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\) +) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) +) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\) \( \Rightarrow y' = \frac{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)'.x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right).\left( x \right)'}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle = \frac{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle = \frac{{x({e^x} + {e^{ - x}}) - {e^x} + {e^{ - x}}}}{{{x^2}}}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|