Bài 26 trang 31 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 26 trang 31 sách bài tập toán 8. Rút gọn biểu thức : ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Rút gọn biểu thức :

LG câu a

3x2+5x+1x311xx2+x+13x1

Phương pháp giải:

- Áp dụng quy tắc trừ hai phân thức :

ABCD=AB+(CD).

- Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau.

Lời giải chi tiết:

3x2+5x+1x311xx2+x+13x1

=3x2+5x+1(x1)(x2+x+1)+x1x2+x+1 +3x1

=3x2+5x+1(x1)(x2+x+1) +(x1)2(x1)(x2+x+1) +3(x2+x+1)(x1)(x2+x+1)

=3x2+5x+1+x22x+13x23x3(x1)(x2+x+1) =x21(x1)(x2+x+1)

=(x+1)(x1)(x1)(x2+x+1)=x+1x2+x+1

LG câu b

1x2x+1+1x2+2x3+1

Phương pháp giải:

- Áp dụng quy tắc trừ hai phân thức :

ABCD=AB+(CD).

- Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau.

Lời giải chi tiết:

1x2x+1+1x2+2x3+1=1x2x+1+1 +(x2+2)(x+1)(x2x+1)

=x+1(x+1)(x2x+1) +x3+1(x+1)(x2x+1) +(x2+2)(x+1)(x2x+1)

=x+1+x3+1x22(x+1)(x2x+1) =x+x3x2(x+1)(x2x+1)

=x(x2x+1)(x+1)(x2x+1)=xx+1

LG câu c

7xxx+6+36x2+6x

Phương pháp giải:

- Áp dụng quy tắc trừ hai phân thức :

ABCD=AB+(CD).

- Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau.

Lời giải chi tiết:

7xxx+6+36x2+6x=7x+xx+6+36x2+6x

=7(x+6)x(x+6)+x2x(x+6)+36x(x+6) =7x+42x2+36x(x+6)

=7xx2+78x(x+6) =13x+786xx2x(x+6)

=13(x+6)x(x+6)x(x+6) =(x+6)(13x)x(x+6)=13xx

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close