Bài 25 trang 30 SBT toán 8 tập 1Giải bài 25 trang 30 sách bài tập toán 8. Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết...Áp dụng điều này để làm các phép tính sau : ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết AB−CD−EF có nghĩa là AB+−CD+−EF Áp dụng điều này để làm các phép tính sau : LG câu a 13x−2−13x+2−3x−64−9x2 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc trừ các phân thức đại số: AB−CD−EF có nghĩa là AB+−CD+−EF Từ đó quy đồng mẫu thức rồi đưa về phép cộng các phân thức cùng mẫu. Lời giải chi tiết: 13x−2−13x+2−3x−64−9x2 =13x−2−13x+2+3x−69x2−4 =13x−2−13x+2 +3x−6(3x+2)(3x−2) =3x+2(3x+2)(3x−2)+−(3x−2)(3x+2)(3x−2) +3x−6(3x+2)(3x−2) =3x+2−3x+2+3x−6(3x+2)(3x−2) =3x−2(3x+2)(3x−2)=13x+2 LG câu b 18(x−3)(x2−9)−3x2−6x+9 −xx2−9 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc trừ các phân thức đại số: AB−CD−EF có nghĩa là AB+−CD+−EF Từ đó quy đồng mẫu thức rồi đưa về phép cộng các phân thức cùng mẫu. Lời giải chi tiết: 18(x−3)(x2−9)−3x2−6x+9−xx2−9 =18(x−3)2(x+3)+−3(x−3)2 +−x(x+3)(x−3) =18(x−3)2(x+3)+−3(x+3)(x−3)2(x+3) +−x(x−3)(x−3)2(x+3) =18−3x−9−x2+3x(x−3)2(x+3)=9−x2(x−3)2(x+3) =(3−x)(3+x)(x−3)2(x+3) =−(x−3)(x+3)(x−3)2(x+3) =−1x−3=13−x HocTot.Nam.Name.Vn
|