Đề thi giữa học kỳ 2 Địa lí 11 - Đề 2

Đề bài

Câu 1 :

EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

  • A

    đang phát triển.

  • B

    phát triển.

  • C

    công nghiệp mới.

  • D

    Mĩ La – tinh.

Câu 2 :

Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha bán một chiếc máy bay cho nước Pháp như nhưng không phải nộp thuế, đó là biểu hiện của

  • A

    Tự do lưu thông hàng hóa

  • B

    Tự do di chuyển

  • C

    Tự do lưu thông dịch vụ

  • D

    Tự do lưu thông tiền vốn

Câu 3 :

Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện:

  • A

    Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ

  • B

    Hình thành các vùng chuyên canh

  • C

    Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước

  • D

    Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định

Câu 4 :

Đặc điểm nào không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?

  • A

    Gồm dãy núi già A-pa-lát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

  • B

    Dãy núi già A-pa-lát cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

  • C

    Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới.

  • D

    Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú.

Câu 5 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

  • A

    Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

  • B

    Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

  • C

    Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.

  • D

    Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Câu 6 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay:

  • A

    Có tính chuyên môn hóa cao

  • B

    Có trình độ khoa học kĩ thuật cao

  • C

    Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu

  • D

    Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

Câu 7 :

Vùng A-lax-ca có dạng địa hình chủ yếu nào?

  • A

    Đồng bằng.

  • B

    Núi cao.

  • C

    Đồi núi.

  • D

    Cao nguyên.

Câu 8 :

Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?

  • A

    Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.

  • B

    Phía nam và vùng Trung tâm.

  • C

    Ven Thái Bình Dương và phía nam.

  • D

    Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Câu 9 :

EU không dẫn đầu thế giới về?

  • A

    Xuất khẩu của thế giới.

  • B

    Thương mại thế giới.

  • C

    Dân số thế giới.

  • D

    Viện trợ phát triển thế giới.

Câu 10 :

Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu EU không biểu hiện ở ý nào sau đây?

  • A

    Số lượng các thành viên liên tục tăng.

  • B

    Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.

  • C

    Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.

  • D

    Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.

Câu 11 :

Khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào?

  • A

    Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.

  • B

    Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

  • C

    Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

  • D

    Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.

Câu 12 :

Đặc điểm của ngành dịch vụ Hoa Kỳ là

  • A

    Chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP.

  • B

    Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

  • C

    Du lịch phát triển hàng đầu thế giới.

  • D

    Chỉ tập trung phát triển ngoại thương và tài chính ngân hàng.

Câu 13 :

Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

  • A

    Nông nghiệp

  • B

    Ngư nghiệp

  • C

    Tiểu thủ công nghiệp

  • D

    Công nghiệp

Câu 14 :

Tự do di chuyển bao gồm:

  • A

    Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

  • B

    Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

  • C

    Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

  • D

    Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 15 :

Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

  • A

    Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

  • B

    Dân số Hoa Kì đông.

  • C

    Dân số Hoa Kì tăng nhanh.

  • D

    Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

Câu 16 :

Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về

  • A

    Chính trị, xã hội.

  • B

    Dân tộc, văn hóa.

  • C

    Ngôn ngữ, tôn giáo.

  • D

    Trình độ phát triển.

Câu 17 :

Quốc gia nào dưới đây không phải quốc gia sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?

  • A

    Anh.

  • B

    Đức.

  • C

    Pháp.

  • D

    Tây Ban Nha.

Câu 18 :

Quần đảo Ha-oai thuộc vùng biển

  • A

    Thái Bình Dương.

  • B

    Ấn Độ Dương.

  • C

    Đại Tây Dương.

  • D

    Bắc Băng Dương.

Câu 19 :

Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là:

  • A

    núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

  • B

    sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

  • C

    gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam.

  • D

    cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

Câu 20 :

Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng

  • A

    phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

  • B

    phía Nam và ven Thái Bình Dương.

  • C

    phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.

  • D

    ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 21 :

Liên minh châu Âu – EU là

  • A

    Là liên kết kinh tế khu vực nhỏ nhất trên thế giới

  • B

    Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

  • C

    Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

  • D

    Là một trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới.

Câu 22 :

Một chiếc tàu hỏa của Hà Lan được bán sang Pháp không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào?

  • A

    Tự do di chuyển.

  • B

    Tự do lưu thông dịch vụ.

  • C

    Tự do lưu thông hàng hóa.

  • D

    Tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 23 :

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

  • A

    Nằm ở bán cầu Đông.

  • B

    Nằm ở bán cầu Tây.

  • C

    Tiếp giáp Canađa.

  • D

    Tiếp giáp Đại Tây Dương.

Câu 24 :

Brussels (Bỉ) là trụ sở của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?

  • A

    EU.

  • B

    ASEAN.

  • C

    WTO.

  • D

    NAFTA.

Câu 25 :

Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?

  • A

    323,7 triệu người

  • B

    327,5 triệu người

  • C

    325,6 triệu người

  • D

    329,5 triệu người

Câu 26 :

Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321, 2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là

  • A

    306 người/km2

  • B

    33 người/km.

  • C

    30,67 người/km2

  • D

    32,67 người/km2

Câu 27 :

Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

  • A

    Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

  • B

    Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

  • C

    Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

  • D

    Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

Câu 28 :

Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

  • A

    nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

  • B

    có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

  • C

    có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

  • D

    có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 29 :

Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004:

  • A

    Tỉ trọng xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu.

  • B

    Tỉ trọng xuất khẩu luôn chiếm trên 50%.

  • C

    Tỉ trọng nhập khẩu cao, có xu hướng tăng.

  • D

    Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng mạnh.

Câu 30 :

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không chính xác:

  • A

    Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

  • B

    Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.

  • C

    Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

  • D

    Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.

Câu 31 :

Nhân tố tạo điều kiện để miền Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là:

  • A

    Đất đai phù sa màu mỡ.

  • B

    Tiếp giáp vùng biển rộng.

  • C

    Tài nguyên khoáng sản phong phú

  • D

    Tập trung hiều hồ lớn, cảnh đẹp.

Câu 32 :

Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là:

  • A

    Vùng phía Tây và Nam

  • B

    Vùng Trung Tâm

  • C

    Vùng phía Đông Bắc

  • D

    Dọc biên giới Canada.

Câu 33 :

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014

(Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là

  • A

    Biểu đồ đường.

  • B

    Biểu đồ miền.

  • C

    Biểu đồ tròn.

  • D

    Biểu đô kết hợp.

Câu 34 :

Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

  • A

    Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.

  • B

    Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.

  • C

    Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.

  • D

    Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU.

Câu 35 :

Việc chuyển đổi sang đồng tiền Ơ-rô sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

  • A

    thu hút đầu tư nước ngoài

  • B

    giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.

  • C

    tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng

  • D

    chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế

Câu 36 :

Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

  • A

    Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

  • B

    Giảm thời gian qua các biên giới.

  • C

    Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.

  • D

    Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.

Câu 37 :

Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

  • A

    Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.

  • B

    Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.

  • C

    Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.

  • D

    Nhóm dưới 15 tuổi giảm.

Câu 38 :

Cho bảng số liệu:
                      Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm

(Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

  • A

    Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

  • B

    Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

  • C

    Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

  • D

    Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

Câu 39 :

Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu (Ơ –rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

  • A

    Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô.

  • B

    Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

  • C

    Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

  • D

    Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.

Câu 40 :

Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do

  • A

    Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới

  • B

    Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

  • C

    Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim

  • D

    Địa hình có dạng lòng máng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

  • A

    đang phát triển.

  • B

    phát triển.

  • C

    công nghiệp mới.

  • D

    Mĩ La – tinh.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.

Câu 2 :

Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha bán một chiếc máy bay cho nước Pháp như nhưng không phải nộp thuế, đó là biểu hiện của

  • A

    Tự do lưu thông hàng hóa

  • B

    Tự do di chuyển

  • C

    Tự do lưu thông dịch vụ

  • D

    Tự do lưu thông tiền vốn

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức tự do lưu thông ở châu Âu.

Lời giải chi tiết :

Trong tự do lưu thông hàng hóa: các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và bán trong thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. => Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha bán một chiếc máy bay cho nước Pháp như nhưng không phải nộp thuế, đó là biểu hiện của tự do lưu thông hàng hóa.

Câu 3 :

Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện:

  • A

    Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ

  • B

    Hình thành các vùng chuyên canh

  • C

    Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước

  • D

    Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng: đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước kia như: vành đai lúa mì, vành đai rau, vành đai nuôi bò sữa... đã chuyển thành vùng sản xuất nông sản hàng hóa.

Câu 4 :

Đặc điểm nào không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?

  • A

    Gồm dãy núi già A-pa-lát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

  • B

    Dãy núi già A-pa-lát cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

  • C

    Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới.

  • D

    Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì.

Lời giải chi tiết :

Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương phần phía Đông Hoa Kì có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nên C sai.

Câu 5 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

  • A

    Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

  • B

    Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

  • C

    Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.

  • D

    Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Các đặc điểm của thị trường chung châu Âu:

- Tự do lưu di chuyển -> đảm bảo quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân

=> Nhận xét  A đúng

- Sử dụng chung đồng tiền châu Âu -> góp phần đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

=> Nhận xét B: Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường => không đúng.

- Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan với nhau và có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối => Nhận xét B đúng

- Trong tự do lưu thông hàng hóa, sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung => Nhận xét D đúng

=> Như vậy, đặc điểm không đúng với thị trường chung châu Âu là các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

Câu 6 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay:

  • A

    Có tính chuyên môn hóa cao

  • B

    Có trình độ khoa học kĩ thuật cao

  • C

    Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu

  • D

    Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới, nền nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh.

Lời giải chi tiết :

Nông nghiệp Hoa Kì đứng hàng đầu thế giới.

- Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao, trình độ kĩ thuật cao đem lại năng suất chất lượng lớn (Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới).

- Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến -> gắn công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

=> Nhận xét A, B, D đúng.

- Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình trang trại tăng.

=> Nhận xét: Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu -> Không đúng

Câu 7 :

Vùng A-lax-ca có dạng địa hình chủ yếu nào?

  • A

    Đồng bằng.

  • B

    Núi cao.

  • C

    Đồi núi.

  • D

    Cao nguyên.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức về vùng A-lax-ca.

Lời giải chi tiết :

A-lax-ca là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ, địa hình chủ yếu là đồi núi. Đây là nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ 2 của Hoa Kì.

Câu 8 :

Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?

  • A

    Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.

  • B

    Phía nam và vùng Trung tâm.

  • C

    Ven Thái Bình Dương và phía nam.

  • D

    Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin là những ngành thuộc nhóm công nghiệp hiện đại.

Lời giải chi tiết :

Hiện nay công nghiệp Hoa Kì mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại: hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin.

Câu 9 :

EU không dẫn đầu thế giới về?

  • A

    Xuất khẩu của thế giới.

  • B

    Thương mại thế giới.

  • C

    Dân số thế giới.

  • D

    Viện trợ phát triển thế giới.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức nền kinh tế, dân cư châu Âu.

Lời giải chi tiết :

Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất (trên 1 tỉ dân), tiếp đến là Ấn Độ, Hoa Kì, In-dô-nê-xi-a, Bra-xin,… Như vậy, EU không dẫn đầu thế giới về dân số (Ý C không đúng).

Câu 10 :

Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu EU không biểu hiện ở ý nào sau đây?

  • A

    Số lượng các thành viên liên tục tăng.

  • B

    Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.

  • C

    Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.

  • D

    Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức về sự ra đời phát triển và mục tiêu thể chế của EU

Lời giải chi tiết :

- Trải qua quá trình hình thành và  phát triển, số lượng thành viên EU tăng liên tục, từ 6 nước ban đầu (1957), đến năm 2007 đã có 27 thành viên.

- Sự mở  rộng về thành viên cũng là quá trình mở rộng lãnh thổ EU.

- Trong hợp tác được mở rộng ở nhiều lĩnh vực: không chỉ liên kết về kinh tế, pháp luật, nôi vụ mà cả lĩnh vực an ninh đối ngoại; liên kết chặt chẽ hơn thể hiện qua các thể chế của EU.

=> Loại đáp án A, B, C

- Tuy nhiên hạn chế của EU là chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.

=> Đây không phải là biểu hiện của sự phát triển vững mạnh ở EU

Câu 11 :

Khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào?

  • A

    Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.

  • B

    Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

  • C

    Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

  • D

    Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức về đồng tiền chung châu Âu – Euro.

Lời giải chi tiết :

Bên cạnh nhữn ý nghĩa mà đồng Ơ-rô mang lại thì cũng gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát do mỗi quốc gia trong EU có trình độ kinh tế khác nhau, giá cả khác nhau.

Câu 12 :

Đặc điểm của ngành dịch vụ Hoa Kỳ là

  • A

    Chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP.

  • B

    Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

  • C

    Du lịch phát triển hàng đầu thế giới.

  • D

    Chỉ tập trung phát triển ngoại thương và tài chính ngân hàng.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức ngành dịch vụ của Hoa Kì.

Lời giải chi tiết :

Ngành dịch vụ của Hoa Kì hoạt động rất đa dạng, từ các hoạt động buôn bán nhộn nhịp trong nước và quốc tế tới các hoạt động giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, ngân hàng, du lịch,…

Câu 13 :

Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

  • A

    Nông nghiệp

  • B

    Ngư nghiệp

  • C

    Tiểu thủ công nghiệp

  • D

    Công nghiệp

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì

Câu 14 :

Tự do di chuyển bao gồm:

  • A

    Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

  • B

    Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

  • C

    Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

  • D

    Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tự do di chuyển là tự do đi lại, cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc

Câu 15 :

Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

  • A

    Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

  • B

    Dân số Hoa Kì đông.

  • C

    Dân số Hoa Kì tăng nhanh.

  • D

    Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức thành phần dân cư Hoa Kì.

Lời giải chi tiết :

Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng. Hiện nay, 83% dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu. Như vậy, dân nhập cư Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc Châu Âu nên nhận định B sai.

Câu 16 :

Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về

  • A

    Chính trị, xã hội.

  • B

    Dân tộc, văn hóa.

  • C

    Ngôn ngữ, tôn giáo.

  • D

    Trình độ phát triển.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giữa các nước của EU vẫn có sự chênh lệch về trình độ kinh tế -> đây là trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của EU.

Câu 17 :

Quốc gia nào dưới đây không phải quốc gia sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?

  • A

    Anh.

  • B

    Đức.

  • C

    Pháp.

  • D

    Tây Ban Nha.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức về hoạt động hợp tác sản xuất máy bay E – bớt.

Lời giải chi tiết :

Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt gồm có 3 nước, đó là Đức, Pháp và Anh.

Câu 18 :

Quần đảo Ha-oai thuộc vùng biển

  • A

    Thái Bình Dương.

  • B

    Ấn Độ Dương.

  • C

    Đại Tây Dương.

  • D

    Bắc Băng Dương.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức về quần đảo Ha-oai.

Lời giải chi tiết :

Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương, có tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.

Câu 19 :

Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là:

  • A

    núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

  • B

    sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

  • C

    gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam.

  • D

    cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dãy Apalat cao trung bình khoảng 1000 – 1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang, giao thông thuận tiện.

Câu 20 :

Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng

  • A

    phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

  • B

    phía Nam và ven Thái Bình Dương.

  • C

    phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.

  • D

    ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trước đây công nghiệp Hoa Kì tập trung ở Đông Bắc với các ngành truyền thống; hiện nay mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại.

Câu 21 :

Liên minh châu Âu – EU là

  • A

    Là liên kết kinh tế khu vực nhỏ nhất trên thế giới

  • B

    Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

  • C

    Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

  • D

    Là một trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Liên hệ kiến thức vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới.

Lời giải chi tiết :

EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới nhưng vẫn có sự chênh lệch đáng kể về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên EU và EU là tổ chức liên kết kinh tế khu vực lớn nhất thế giới với 27 quốc gia thành viện. Đồng thời, EU cũng là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới, trước cả Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 22 :

Một chiếc tàu hỏa của Hà Lan được bán sang Pháp không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào?

  • A

    Tự do di chuyển.

  • B

    Tự do lưu thông dịch vụ.

  • C

    Tự do lưu thông hàng hóa.

  • D

    Tự do lưu thông tiền vốn.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức tự do lưu thông ở EU.

Lời giải chi tiết :

Tự do lưu thông hàng hóa là các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và bán trong thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. Như vậy, một chiếc tàu hỏa của Hà Lan được bán sang Pháp mà không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông hàng hóa.

Câu 23 :

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

  • A

    Nằm ở bán cầu Đông.

  • B

    Nằm ở bán cầu Tây.

  • C

    Tiếp giáp Canađa.

  • D

    Tiếp giáp Đại Tây Dương.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức về vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì.

Lời giải chi tiết :

Hoa Kì là quốc gia nằm ở bán cầu Tây. Giáp với Ca-na-da ở phía Bắc, Mê-hi-cô ở phía Nam và tiếp giáp với 2 đại dương, đó là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Nhận định A là không đúng.

Câu 24 :

Brussels (Bỉ) là trụ sở của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?

  • A

    EU.

  • B

    ASEAN.

  • C

    WTO.

  • D

    NAFTA.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại kiến thức sự ra đời và phát triển của EU.

Lời giải chi tiết :

Trụ sở của Liên Minh châu Âu (EU) hiện nay được đặt ở Brussels (Bỉ)

Câu 25 :

Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?

  • A

    323,7 triệu người

  • B

    327,5 triệu người

  • C

    325,6 triệu người

  • D

    329,5 triệu người

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Dn = do (1+tg)n   

Trong đó: Dn là số dân cần tính, do số dân đã biết, tg là gia tăng tự nhiên và n là khoảng cách năm.

Lời giải chi tiết :

Tính dân số năm sau:

- Gọi D0: dân số đầu kì

         D1: dân số năm kế tiếp (liền sau)

         D2: dân số năm thứ hai

         Dn: dân số năm thứ n

Ta có: D­1 = d0 + do x tg = do (1 + tg)

           D2 = d1 (1 + tg) = do (1+tg)2

           D3 = d0 (1+tg)3

         Tương tự, ta có Dn = do (1+tg)n   

Áp dụng công thức trên, ta có: D2018 = do (1+tg)3 = 321,8 x (1 + 0,006)3 = 327,6 triệu người.

- Như vậy, dân số năm 2018 của Hoa Kì là 327,6 triệu người.

Câu 26 :

Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321, 2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là

  • A

    306 người/km2

  • B

    33 người/km.

  • C

    30,67 người/km2

  • D

    32,67 người/km2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức: mật độ dân số = Số dân/ diện tích (người/km2)

Lời giải chi tiết :

321, 2 triệu người = 321 200 nghìn người

Áp dụng công thức: mật độ dân số = Số dân/ diện tích (người/km2)

=> Mật độ dân số Hoa Kì = 321 200 / 9831,5 = 32,67 người/km2

Câu 27 :

Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

  • A

    Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

  • B

    Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

  • C

    Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

  • D

    Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dân số đông tập trung đông đúc trong các đô thị lớn sẽ gây sức ép về vấn đề xã hội (ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội).

Lời giải chi tiết :

Dân số Hoa Kì phân bố trong các thành phố vừa và nhỏ, góp phần giảm sức ép dân số lên các siêu đô thị => từ đó hạn chế các tiêu cực của đô thị hóa (về môi trường, tệ nạn xã hội…)

Câu 28 :

Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

  • A

    nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

  • B

    có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

  • C

    có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

  • D

    có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vùng Đông Bắc tập trung nhiều thành phố, đô thị lâu đời như: Oa- sinh-tơn, Niu-I-ooc, Phi-la-đen-phi-a..

Lời giải chi tiết :

Trong lịch sử khai phá miền đất mới, Đông Bắc Hoa Kì là nơi đầu tiên được người dân tiến hành các hoạt động cư trú,  phát triển kinh tế, đặc biệt là sản xuất cộng nghiệp (có nhiều ngành truyền thống như cơ khí, đóng tàu, hóa chất, ô tô…).

=> Do vậy, vùng thu hút dân cư đông đúc, tập trung nhiều thành phố, đô thị lâu đời như: Oa- sinh-tơn, Niu-I-ooc, Phi-la-đen-phi-a...

=> Nhân tố chủ yếu khiến dân cư tập trung đông đúc ở Đông Bắc Hoa Kì là lịch sử khai thác lâu đời.

 

Câu 29 :

Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004:

  • A

    Tỉ trọng xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu.

  • B

    Tỉ trọng xuất khẩu luôn chiếm trên 50%.

  • C

    Tỉ trọng nhập khẩu cao, có xu hướng tăng.

  • D

    Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng mạnh.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chú ý sự biến động của số liệu.

Lời giải chi tiết :

Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau:

- Tỉ trọng xuất nhập khẩu có sự thay đổi qua các năm.

- Nhập khẩu luôn chiếm cao hơn và ngày càng tăng (tăng thêm 8,2%).

- Xuất khẩu chiếm tỉ trọng nhỏ hơn (34,9% so với 65,1%) và có xu hướng giảm (giảm 8,2%).

 

Câu 30 :

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không chính xác:

  • A

    Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

  • B

    Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.

  • C

    Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

  • D

    Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng kĩ năng nhận xét bảng số liệu:

B1. Nhận xét chung các đối tượng đều có sự thay đổi khác nhau.

B2. Nhận xét riêng các đối tượng: tăng hay giảm, nhanh hay chậm, liên tục hay không liên tục (lấy số liệu chứng minh)

   Nếu có biến động cần chỉ rõ giai đoạn biến động và lấy số liệu cụ thể.

Lời giải chi tiết :

Nhận xét

- Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm (2,1% xuống 0,9%) => Nhận xét A đúng

- Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và "có xu hướng giảm" (27,6% xuống 19,8%)

=>+Nhận xét B: Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và "có xu hướng tăng" là không đúng.

+ Nhận xét D đúng

- Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng (70,3% lên 79,3%) => nhận xét C đúng.

Câu 31 :

Nhân tố tạo điều kiện để miền Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là:

  • A

    Đất đai phù sa màu mỡ.

  • B

    Tiếp giáp vùng biển rộng.

  • C

    Tài nguyên khoáng sản phong phú

  • D

    Tập trung hiều hồ lớn, cảnh đẹp.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Công nghiệp miền Đông Bắc Hoa Kì và cơ sở phát triển công nghiệp.

Lời giải chi tiết :

Miền Đông Bắc Hoa Kì có nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có (than, sắt) thuận lợi cho phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí; sông ngòi có giá trị thủy điện lớn -> công nghiệp thủy điện.

=> Vùng sớm trở thành cái nôi của công nghiệp Hoa Kì.

Câu 32 :

Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là:

  • A

    Vùng phía Tây và Nam

  • B

    Vùng Trung Tâm

  • C

    Vùng phía Đông Bắc

  • D

    Dọc biên giới Canada.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Là vùng công nghiệp phát triển năng động nhất của Hoa Kì hiện nay.

Lời giải chi tiết :

Hiện nay, vùng phía Tây và phía Nam của Hoa Kì là khu vực công nghiệp phát triển năng động nhất của Hoa Kì. Cùng với dòng dịch chuyển vốn, khoa học kĩ thuật hiện đại xuống phía nam và phía tây, khu vực này là nơi tập trung các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì: hàng không- vũ trụ, điện tử, hóa dầu, công nghệ thông tin…

=> Vùng này còn được gọi tên là “ Vành đai Mặt Trời” của Hoa Kì.

Câu 33 :

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014

(Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là

  • A

    Biểu đồ đường.

  • B

    Biểu đồ miền.

  • C

    Biểu đồ tròn.

  • D

    Biểu đô kết hợp.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kĩ năng nhận dạng biểu đồ: biểu đồ tròn thường thể hiện quy mô và cơ cấu hoặc tỉ trọng (giá trị %); trong thời gian  1 – 3 năm hoặc 1 - 3 đối tượng.

Lời giải chi tiết :

Đề bài yêu cầu:

- Thể hiện tỉ trọng.

- Của 2 đối tượng: GDP và số dân

=> Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ tròn: biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP và số dân EU so với các khu vực khác trên thế giới là biểu đồ tròn

(hai hình tròn: một hình tròn thể hiện tỉ trọng GDP và một hình tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU cùng với các khu vực còn lại)

Câu 34 :

Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

  • A

    Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.

  • B

    Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.

  • C

    Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.

  • D

    Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sự kiện này còn được gọi tên là Brexit

Lời giải chi tiết :

Sự kiện Anh rút khỏi EU còn được gọi tên là Brexit. Năm 2016 nước Anh đã chọn rời khỏi EU và cuối tháng 3/2017 chính thức rời khỏi EU để trở thành một quốc gia độc lập trong tất cả mọi lĩnh vực. Sự kiện Anh rút khỏi EU không chỉ tác động mạnh mẽ đến chính trị -kinh tế - xã hội nước Anh mà còn ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.

Câu 35 :

Việc chuyển đổi sang đồng tiền Ơ-rô sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

  • A

    thu hút đầu tư nước ngoài

  • B

    giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.

  • C

    tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng

  • D

    chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồng tiền Ơ – rô có mệnh giá cao hơn so với nhiều đồng tiền nội địa của các quốc gia tham gia chuyển đổi sang đồng tiền chung.

Lời giải chi tiết :

Việc chuyển sang dùng đồng tiền chung Ơ – rô có mệnh giá cao hơn so với đồng tiền nội địa của nhiều nước thành viên tham gia chuyển đồi đồng tiền chung ->  khiến cho giá cả của nhiều sản phẩm tăng cao, đặc biệt là các sản phẩm tiêu dùng phổ biến => gia tăng lạm phát.

Câu 36 :

Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

  • A

    Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

  • B

    Giảm thời gian qua các biên giới.

  • C

    Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.

  • D

    Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Liên hệ về vai trò của tự do lưu thông dịch vụ

Lời giải chi tiết :

Giao thông vận tải thuộc ngành dịch vụ vận tải -> sẽ được hưởng ưu tiên trong chính sách tự do lưu thông dịch vụ của thị trường chung châu Âu. Nhờ vậy, việc di chuyển các xe từ biên giới quốc gia này sang các quốc gia thành viên khác sẽ được diễn ra thuận lợi hơn, không mất nhiều thủ tục giấy tờ kiểm soát... -> giảm thời gian qua các biên giới.

Câu 37 :

Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

  • A

    Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.

  • B

    Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.

  • C

    Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.

  • D

    Nhóm dưới 15 tuổi giảm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kĩ năng nhận xét bảng số liệu: Nhận xét lần lượt từng đối tượng (căn cứ giá trị năm đầu và năm cuối): cả giai đoạn tăng hay giảm, nhanh hay chậm, liên tục hay không liên tục (lấy số liệu chứng minh).

Lời giải chi tiết :

Nhận xét: Nhìn chung, giai đoạn 1950 - 2014 cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Nhật Bản có sự thay đổi theo thời gian

- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi: có xu hướng giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 12,9%. -> Nhận xét D đúng

- Nhóm tuổi 15 – 64 tuổi có xu hướng tăng nhẹ và còn biến động, tăng từ 59,6% lên 60,8% -> Nhận xét B đúng.

- Nhóm tuổi trên 65 tăng nhanh và liên tục, từ 5% lên 26,3% => Nhận xét A đúng, nhận xét C không đúng

Câu 38 :

Cho bảng số liệu:
                      Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm

(Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

  • A

    Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

  • B

    Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

  • C

    Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

  • D

    Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách nhận xét bảng số liệu:

- Nhận xét lần lượt từng đối tượng: trong cả giai đoạn tăng hay giảm, liên tục hay còn biến động.

+ Tăng liên tục: cả giai đoạn tăng bao nhiêu lần.

+ Biến động: chỉ ra giai đoạn biến động và lấy dẫn chứng số liệu.

Lời giải chi tiết :

Nhận xét: Trong giai đoạn 1985 – 1995

- Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng nhưng còn biến động:
  + Giai đoan 1985 – 1995 tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng (39,3% lên 53,5%),

  + Giai đoạn 1995 – 2004 giảm nhẹ (53,5% xuống 51,4%)

  + Giai đoạn 2004 – 2014 tiếp tục tăng lên (51,4% lên 54,5%)

=> Nhận xét A, C  không đúng

- Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động:

  + Giai đoạn 1985 – 1995 giảm nhanh tỉ trọng (60,7% xuống 46,5%)

  + Giai đoạn 1995 – 2004 tăng lên (46,5% lên 48, 6%)

  + Giai đoạn 2004 -2014 tiếp tục giảm xuống (48,6% xuống 45,5%)

=> Nhận xét B không đúng, nhận xét D đúng.

Câu 39 :

Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu (Ơ –rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

  • A

    Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô.

  • B

    Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

  • C

    Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

  • D

    Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Các quốc gia như Anh, Đan Mạch, Thụy Điển....không sử dụng đồng Ơ - rô.

Lời giải chi tiết :

- Trong số 27 thành viên, đã có 19 nước sử dụng đồng tiền chung (Ơ – rô).

- Còn lại 8 nước thành viên chưa tham gia (Ví dụ: Đan Mạch, Thụy Điển,..)

=> Như vậy, nhận xét A:  Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng Ơ – rô là không đúng.

Câu 40 :

Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do

  • A

    Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới

  • B

    Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

  • C

    Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim

  • D

    Địa hình có dạng lòng máng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dạng thời tiết biến động ở Hoa Kì là các cơn lốc, vòi rồng mạnh, bão tuyết..

Lời giải chi tiết :

Địa hình Hoa Kì có dạng lòng máng, hướng mở rộng về phía Bắc: dãy Cooc-đi- e và dãy Apalat nâng cao hai đầu, ở giữa là vùng đồng bằng sơn nguyên thoải, rộng lớn => có tác dụng hút các luồng gió từ phương Bắc xuống -> gây ra các cơn lốc xoáy, vòi rồng hay những trận bão tuyết.

close