Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài Bài 1 (1,5 điểm) 1.Tính: 15x2y(15xy2−5y+3xy). 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)5x3−5x b)3x2+5y−3xy−5x Bài 2 (2,0 điểm)Cho P=(x+22x−4+x−22x+4+−8x2−4):4x−2 a)Tìm điều kiện của x để P xác định. b)Rút gọn biểu thức P. c)Tính giá trị của biểu thức P khi x=−113 Bài 3 (2,0 điểm)Cho hai đa thức A=2x3+5x2−2x+a và B=2x2−x+1. a)Tính giá trị đa thức B tại x=−1 b)Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B. c)Tìm xđể giá trị đa thức B=1. Bài 4 (3,5 điểm)Cho ΔABCcó ∠A=900 và AH là đường cao. GọiD là điểm đối xứng với H qua AB,E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH,K là giao điểm của AC và HE. a)Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao? b)Chứng minh ba điểm D,A,E thẳng hàng. c)Chứng minh: CB=BD+CE d)Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5 (1,0 điểm) a)Tìm các sốx,y thỏa mãn đẳng thức: 3x2+3y2+4xy+2x−2y+2=0 b)Với a,b,c,d dương, chứng minh: F=ab+c+bc+d+cd+a+da+b≥2 LG bài 1 Lời giải chi tiết: 1.15x2y(15xy2−5y+3xy)=15x2y.15xy2−15x2y.5y+15x2y.3xy=x3y3−x2y2+35x3y2.2.a)5x3−5x=5x(x2−1)=5x(x−1)(x+1)b)3x2+5y−3xy−5x=(3x2−3xy)−(5x−5y)=3x(x−y)−5(x−y)=(3x−5)(x−y). LG bài 2 Lời giải chi tiết: a)P=(x+22x−4+x−22x+4+−8x2−4):4x−2=[x+22(x−2)+x−22(x+2)−8(x−2)(x+2)]:4x−2. Pxác định khi và chỉ khi{2x−4≠02x+4≠0x2−4≠0x−2≠0⇔{x≠2x≠−2(x−2)(x+2)≠0x≠2⇔x≠±2 b)P=(x+22x−4+x−22x+4+−8x2−4):4x−2=(x+2)2+(x−2)2−162(x+2)(x−2).x−24=x2+4x+4+x2−4x+4−168(x+2)=2x2−88(x+2)=2(x2−4)8(x+2)=(x−2)(x+2)4(x+2)=x−24. c) Thay x=−113=−43 vào biểu thức P ta được: −43−24=−4−63.4=−1012=−56. LG bài 3 Lời giải chi tiết: Thay x=−1vào B=2x2−x+1 ta được: B=2x2−x+1=2.(−1)2−(−1)+1=4 a) Ta có: Để A⋮(2x2−x+1)⇔a−3=0⇔a=3. b) Để B=1⇔2x2−x+1=1 ⇔2x2−x=0⇔x(2x−1)=0 ⇔[x=0x=12 LG bài 4 Lời giải chi tiết: a)Vì D và H đối xứng với nhau qua AB(gt)⇒{DI=IHDH⊥AB={I} (tính chất đối xứng trục) ⇒∠HIA=900 Vì H và E đối xứng với nhau qua AC(gt)⇒{HK=KEHE⊥AC={K}(tính chất đối xứng trục) ⇒∠HKA=900 Xét tứ giác AIHK có: ∠AIH=∠IAK=∠AKH=900⇒AIHK là hình chữ nhật (dhnb) b)Vì D và H đối xứng với nhau qua AB(gt)⇒AB là đường trung trực của DH (tính chất) ⇒DA=AH (tính chất) ⇒ΔADH cân tại A. Mà AI là đường cao nên cũng là tia phân giác của ∠DAH (tính chất tam giác cân) ⇒∠DAI=∠IAH (tính chất tia phân giác) (1) Vì E và H đối xứng với nhau qua AC(gt)⇒AC là đường trung trực của EH (tính chất) ⇒HA=AE (tính chất điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng) ⇒ΔAEH cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác cân) Mà AK là đường cao nên cũng là tia phân giác của ∠EAH (tính chất tam giác cân) ⇒∠HAK=∠KAE (tính chất tia phân giác) (2) Lại có: ∠IAH+∠HAK=900(gt)⇒∠DAI+∠KAE=900 ⇒∠DAI+∠IAH+∠HAK+∠KAE=1800⇒D,A,Ethẳng hàng. c)Vì AB là đường trung trực của DH(cmt)⇒DB=BH (tính chất) Vì AC là đường trung trực của EH(cmt)⇒HC=CE (tính chất) Mà BC=BH+HC⇒BC=BD+CE. (đpcm) d)Do ΔADH là tam giác cân tại A(cmt) mà AI là đường cao nên⇒SΔDAI=SΔHAI Lại có, ΔAHE cân tại A(cmt) mà AK là đường cao nên⇒SΔAHK=SΔAKE Do đó ta có: {SAIHK=SAIH+SAHKSDEH=SAIH+SAHK+SDAI+SAKE=2(SAIH+SAHK)=2SAIHK=2a LG bài 5 Lời giải chi tiết: a)3x2+3y2+4xy+2x−2y+2=0⇔(x2+2x+1)+(y2−2y+1)+2(x2+2xy+y2)=0⇔(x+1)2+(y−1)2+2(x+y)2=0 Ta có: {(x+1)2≥0∀x(y−1)2≥0∀y(x+y)2≥0∀x,y⇒(x+1)2+(y−1)2+(x+y)2≥0∀x,y Do đó đẳng thức xảy ra ⇔{x+1=0y−1=0x+y=0⇔{x=−1y=1x=−y⇔{x=−1y=1 Vậy (x;y)=(1;1). b) Ta có: F=ab+c+bc+d+cd+a+da+b=(ab+c+cd+a)+(bc+d+da+b)=a(d+a)+c(b+c)(b+c)(d+a)+b(a+b)+d(c+d)(c+d)(a+b)=a2+c2+ad+bc(b+c)(d+a)+b2+d2+ab+cd(c+d)(a+b). Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số x và y dương ta có:(x+y)2≥4xy. Áp dụng bất đẳng thức trên cho hai số (b+c) và (d+a) ta có: [(b+c)+(a+d)]2≥4(b+c)(a+d)⇔(b+a)(a+d)≤(a+b+c+d)24. Tương tự ta có: (c+d)(a+b)≤(a+b+c+d)24. ⇒F≥a2+c2+ad+bc14(b+c+d+a)+b2+d2+ab+cd14(c+d+a+b)2=4(a2+b2+c2+d2+ab+bc+cd+ad)(a+b+c+d)2=2(a2+b2+c2+d2+2ab+2bc+2cd+2da+2bd+2ac)+2(a2+b2+c2+d2−2bd−2ca)(a+b+c+d)2=2(a+b+c+d)2+2[(a−c)2+(b−d)2](a+b+c+d)2=2+2[(a−c)2+(b−d)2](a+b+c+d)2. Ta có: (a−c)2+(b−d)2≥0 ⇒F≥2. Dấu “=” xảy ra ⇔{a−c=0b−d=0⇔{a=cb=d. Vậy F≥2(dpcm). Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại HocTot.Nam.Name.Vn HocTot.Nam.Name.Vn
|