Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí đề trắc nghiệm.

Đề bài

Câu 1 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 2: Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. không truyền được trong chân không

D. không phải là sóng điện từ

Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức

A. \(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}I.R\)

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C.năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Câu 5 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 6 : Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s

A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng tia hồng ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh                     

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C.Khả năng đâm xuyên mạnh                                   

D. Gây ra hiện tượng quang điện

Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

A. \(\lambda  = \dfrac{{2\pi c}}{f}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{{2\pi f}}{c}\)

C. \(\lambda  = \dfrac{f}{c}\)

D. \(\lambda  = \dfrac{c}{f}\)

Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong.              

B. quang - phát quang.           

C. tán sắc ánh sáng.               

D. huỳnh quang.

Câu 10:  Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos (100\pi t)V\)vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng

A.\(20\sqrt 2 \Omega \) .

B.20Ω .

C.10Ω .

D.\(10\sqrt 2 \Omega \).

Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = ,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là

A . 0,30μ m.

B. 0,65 μ m.

C.0,15 μm.

D.0,55 μ m.

Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.

Câu 13:  Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại. 

B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng. 

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng  khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không

A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.

B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.

C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.

Câu 15:  Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách

giữa hai bụng sóng liên tiếp là

A. 2 λ  

B. λ /4

C. λ/2 

D. λ 

Câu 16:  Cho hai dao động điều hòa cùng phương có  phương trình lần lượt là

\({x_1} = 5\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{6})cm;\) \({x_2} = 5\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{2})cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. \(5\sqrt 3 \)cm.

B. \(5\sqrt 2 \) cm.

C. 5 cm.

D. 10 cm.

Câu 17:  Phương của lực từ  tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường  không có  đặc điểm

nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Song song với các đường sức từ.

D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.

Câu 18:  Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i = {I_0}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)A\). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,50 

B. 0,71 

C. 0,87 

D. 1,00

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)  (trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. 

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 

D. Hệ số công suất của mạch giảm.

Câu 20:  Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng

chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc

A. giảm 2 lần. 

B. tăng \(\sqrt 3 \) lần. 

C. giảm\(\sqrt 3 \) lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 21: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì

tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.

C.  nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 22: Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2

A. (U1/U2)2

B. U2/U1

C. U1/U2

D. (U2/U1)2

Câu 23:  Khi tịnh tiến  chậm một vật  AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?

A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. 

B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. 

D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.

Câu 24:  Trong một giờ  thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng  hiện  số  như  hình  vẽ  bên,  nếu  bạn  ấy  đang  muốn  đo  điện  áp  xoay  chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến :

A. vạch số 250 trong vùng DCV. 

B. vạch số 50 trong vùng ACV.

C. vạch số 50 trong vùng DCV. 

D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 25:  Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng

A. 8. 

B. 2. 

C. 4.

D. 16.

Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần  tử  trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc \(0,3\pi \sqrt 3 cm/s\)và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 0,6 m/s. 

B. 12 cm/s.

C. 2,4 m/s. 

D. 1,2 m/s.

Câu 27: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R  = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn  B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 0,10 J. 

B. 1,00 J. 

C. 0,51 J. 

D. 3,14 J.

Câu  28:  Một  học  sinh  khảo  sát  dao  động  điều  hòa  của một chất điểm  dọc theo trục Ox  (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t  như  hình vẽ.  Đồ  thịx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường

A. (3), (2), (1).             B. (2), (1), (3).

C. (1), (2), (3).             D. (2), (3), (1).

Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm,  có  hai  nguồn  kết  hợp  dao  động  điều  hòa  cùng  biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A,  B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là

A. 8 mm.

B. 8\(\sqrt 3 \) mm.

C. 12 mm.

D. 4\(\sqrt 3 \) mm.

Câu  30:  Biết  năng  lượng  ứng  với  các  trạng  thái  dừng  của  nguyên  tử  hiđrô  được  tính  theo  biểu  thức \({E_n} =  - \dfrac{{{E_0}}}{{{n^2}}}\)(E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1  vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1  vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là

A. 10 bức xạ. 

B. 6 bức xạ. 

C. 4 bức xạ. 

D. 15 bức xạ.

Câu 31:  Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t  = 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi \(\sqrt 2 \) lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là

A. 1,5. 

B. 0,4. 

C. 0,5. 

D. 1,0.

Câu 32:  Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở  trong r và mạch ngoài là một biến trở  R. Khi biến trở  lần lượt có giá trị  là  R1 = 0,5 Ω  hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng

A. r = 4 Ω

B.  r = 0,5 Ω

C. r = 2 Ω

D. r = 1 Ω

Câu 33:  Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng  m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm  bằng hai sợi

dây mảnh cách điện cùng chiều dài  l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau.

Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là  a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng

A. |q| = 2,6.10-9 C

B. |q| = 3,4.10-7 C

C. |q| = 5,3.10-9 C

D. |q| = 1,7.10-7 C

Câu  34:  Tại  một  điểm  có  sóng  điện  từ  truyền  qua,  cảm  ứng  từ  biến  thiên  theo  phương  trình \(B = {B_0}\cos (2\pi {.10^6}t)\)(t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời  điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm

đó bằng 0 là

A. 0 3,3 μs.

B. 0,25 μs

C. 1,00 μs

D. 0,50 μs

Câu 35: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ  cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố  định. Đặt

một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông

góc với màn  ảnh. Khi  ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp

7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng

A. 10 cm hoặc 0,4 cm.           

B. 4 cm hoặc 1 cm.                

C. 2 cm hoặc 1 cm.                

D. 5 cm hoặc 0,2 cm.

Câu 36: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo phương trình \(q = {Q_0}\cos \left( {\dfrac{{2\pi {{.10}^{ - 6}}}}{3}t + \varphi } \right)\). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là Δt1 = 0,5μs; Δt2 = Δt3 = 1μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng là Δq1 = 3.10-6C; Δq2 = 9.10—6C; Δq3,trong đó

A. Δq3 = 9.10—6C

B. Δq3 = 6.10—6C

C. Δq3 = 12.10—6C

D. Δq3 = 15.10—6C

Câu 37:  Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O

có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức

cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho

BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng

A. 56,6  dB

B. 46,0 dB

C. 42,0 dB

D. 60,2 dB

Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S1, S2 trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe S1 tịnh tiến khe S2 lại gần khe S1một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là

A. 1,0 mm.                               B. 2,5 mm.                              

C. 1,8 mm.                              D. 0,5 mm.

Câu 39:  Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện  trở  thuần  mắc  nối  tiếp.  Gọi  M  là  điểm  nối  giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự  phụ  thuộc  của  điện  áp  theo  thời  gian  như  hình  vẽ. Biết  cường  độ  dòng  điện  hiệu  dụng  trong  mạch  là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng

A. \(50\sqrt 3 \Omega \)

B. 100Ω

C. \(150\sqrt 3 \Omega \)

D. 50Ω

Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với  độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m (sợi dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị cùng lực đàn hồi triệt tiêu) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng

A. 0,157 s.                         

B. 0,751 s.                          

C. 0,175 s.                     

D. 0,457 s.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

B

A

C

D

6

7

8

9

10

C

B

D

A

B

11

12

13

14

15

A

A

D

C

C

16

17

18

19

20

A

C

B

B

D

21

22

23

24

25

C

A

D

D

C

26

27

28

29

30

B

B

D

D

A

31

32

33

34

35

C

C

D

B

A

36

37

38

39

40

A

B

A

D

C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại HocTot.Nam.Name.Vn

HocTot.Nam.Name.Vn

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close