Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1  (1 điểm)Chọn đáp án đúng nhất.

1.Thu gọn biểu thức: (x+y)2(xy)2 được kết quả là:

A.2x

B.2y

C.2xy

D.4xy

2. Giá trị của phân thức: x+2x24 không xác định tại các giá trị của biến x là:

A.x±2

B.x2

C.x=±2

D.x=2

3. Tam giác vuông cân có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 2cm thì độ dài cạnh góc vuông của tam giác đó bằng:….

 4) Xét 4 khẳng định sau: 

a)      Biểu thức x2+ax+4 là bình phương của một tổng khi a=2.

b)      Dư trong phép chia đa thứcy3y2+3y2  cho đa thứcy2+1  là2y1.

c)      Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân.

d)     Hai đỉnh M  và P của hình thoi MNPQ đối xứng với nhau qua đường thẳng NQ.

Trong 4 khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A.    Một

B.     Hai

C.    Ba

D.    Bốn

Bài 2 (3 điểm)

1.Phân tích đa thức thành nhân tử:

a)3x26x+2xy4y

b)a2(a2+4)a2+4

2.Tìm x biết: x2x+0,25=0.

3.Chứng minh giá trị biểu thức  (m1)3(m2+1)(m3)2m là số nguyên tố với mọi giá trị của m.

Bài 3 (2,5 điểm)

  1. Cho biểu thức: P=a21a2a . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại a=2.
  2. Với x±2 chứng minh đẳng thức:

(x2+x1x2x+34x2):(x234x2+1)=(x1)2

Bài 4 (1,5 điểm)Cho ΔABC vuông tại A , có D là trung điểm của BC. Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của D  trên AB  và AC.

  1. Chứng minh: AD=EF
  2. Gọi K là điểm đối xứng với D  qua E. Chứng minh ba đường thẳng AD,EF,KCđồngquy.

Bài 5  (1 điểm)

  1. Cho hình bình hành ABCD, điểm E nằm giữa hai điểm C  và D. Gọi M là giao điểm của AE  và BD. Gọi diện tíchABMS1, diện tíchΔMDE  là S2, diện tích ΔBCES3. So sánh S1 với S2+S3.
  2. Cho x,y là hai số thực thỏa mãn:x2+y2=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M=x5+2y.

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

Bài 1.

1.Chọn D

2.Chọn C

3.

Cho ΔABC vuông cân tại A, có AD là đường trung tuyến, AD=2cm.

ΔABC vuông cân tại A, có AD là đường trung tuyến (gt)

BC=2AD=22cm (trong tam giác vuông đường trung

tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)

Áp dụng định lý Py-ta-go có:

AB2+AC2=BC22AB2=BC2AB2=(22)2:2=4AB=AC=2cm.

4.Chọn B.

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

  1. Ta có:

a)3x26x+2xy4y=3x(x2)+2y(x2)=(x2)(3x+2y).b)a2(a2+4)a2+4=a4+4a2a2+4=(a4+4a2+4)a2=(a2+2)2a2=(a2+2a)(a2+2+a).

2.x2x+0,25=0x2x+14=04x24x+1=0(2x1)2=02x1=0x=12.

Vậy x=12.

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

  1. Phân thức xác định khi và chỉ khia2a0a(a1)0{a0a10{a0a1

P=a21a2a=(a1)(a+1)a(a1)=a+1a.

Thay a=2 vào biểu thức P ta được: P=a+1a=2+12=12.

  1. (x2+x1x2x+34x2):(x234x2+1)=(x1)2(x±2)

Biến đổi vế trái của đẳng thức ta có:

(x2+x1x2x+34x2):(x234x2+1)=(x2+x+12xx+3(2x)(2+x)):(x23+4x24x2)=x(2x)+(x+2)x3(2x)(2+x):14x2=2xx2+x+2x34x2.(4x2)=x2+2x1=(x1)2

  1. Ta có:

A=(m1)3(m2+1)(m3)2m=m33m2+3m1(m33m2+m3)2m=m33m2+m1m3+3m2m+3=2.

2 là số nguyên tố nên (m1)3(m2+1)(m3)2m là số nguyên tố với mọi m.

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

  1. Xét tứ giác AEDF có: BAC=AED=AFD=900(gt)AEDF là hình chữ nhật (dhnb)

AD=EF (tính chất hình chữ nhật)

  1. Gọi O là giao điểm của EFADOlà trung điểm của EFAD(tính chất hình chữ nhật) (1)

OE=OF (tính chất trung điểm)

Do D và K đối xứng nhau qua E nên suy ra {DKABED=KE (tính chất đối xứng)

ACAB(gt)DK//AC (từ vuông góc đến song song)

Ta có: ED là đường trung bình của ΔABC (E, D 

trung điểm của AB, BC (gt))

ED=12BCBC=2ED.

Xét tứ giác AKDC ta có:

AC//KD(cmt)KD=AC(=2ED)

AKDC là hình bình hành (dhnb)

KC,EF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (tính chất)

Mà O là trung điểm của EF  (cách gọi)

KC,EF,AD đồng quy tại O. (đpcm)

LG bài 5

Lời giải chi tiết:

1. Kẻ IKAB;BHCD như hình vẽ. Ta có:

S1=SABM=12MI.ABS2=SMDE=12MK.DES3=SBEC=12BH.EC

S2+S3=12MK.DE+12BH.EC=12[MK.DE+(MI+MK).EC]=12(MK.DE+MK.EC+MI.EC)=12(MK.DC+MI.EC)

 

2. Ta có: x2+y2=10x211x1x4x2

-          TH1: Nếu x00x1x5x2

-          TH2: Nếu x<0x5<x2

Khi x<0{x5<0x2>0x5<x2

Do đó x5x2khix(1;1)(1)

Ta có: (y1)20y22y+10y2+12y (2)

Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:

x5+2yx2+y2+1x5+2y2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khiy1=0y=1x=0.

Vậy Max(x5+2y)=2khi{x=0y=1.

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại HocTot.Nam.Name.Vn

 HocTot.Nam.Name.Vn

 

Tải về

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close