Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí - Đề trắc nghiệm

Đề bài

Câu 41: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản?

A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.

B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Các trung tâm công  nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.

Câu 42: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.

C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.

Câu 43: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôdôn mỏng dần?

A. CO2.                      B.O2.  

C. NO2.                      D. CFCs.

Câu 44: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là:

A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực

B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực

D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư  nước ngoài.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào?

A. Sơn La                    B. Lào Cai.

C. Điện Biên.               D. Lai Châu.

Câu 46: Cây công nghiệp quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên là

A. hồ tiêu.                   B. cao su.  

D. chè.                        D. cà phê.

Câu 47: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố.    

B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.

C. có ranh giới không thay đổi. 

D. có tỉ trọng lớn trong GDP.

Câu 48: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là

A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.

B. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.

C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận.

D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 49: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa  

B. ôn đới.  

C. cận nhiệt đới.     

D. xích đạo.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Chu Lai.   

B. Dung Quất.           

C. Vân Phong.   

D. Chân Mây – Lăng Cô.      

Câu 51: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cà Mau.                 B. Kiên Giang.

C. Bạc Liêu.                D. An Giang.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 200C?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.     

B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa

C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên.   

D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở

A. dải ven sông Tiền, sông Hậu.  

B. biên giới Việt Nam- Campuchia

C. dải ven biển.   

D. vùng bán đảo Cà Mau.

Câu 55: Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước

B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước

C. tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước

Câu 56: Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là

A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô. 

B. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.

C. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.  

D. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm.

Câu 57: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt so với tổng diện tích đất tự nhiên của vùng là:

A. 41%                     B. 19%

C. 30%                      D. 10%

Câu 58: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?

A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.

B. Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp.

C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.

D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

Câu 59: Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.

Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là

A. 725,6 USD.               B. 1013,3 USD

C. 1216,7 USD.              D. 1745,9 USD.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)?

A. Bắc Giang.             B. Bắc Ninh. 

C. Quảng Ninh.           D. Hưng Yên.

Câu 61: Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do

A. tình hình chính trị không ổn định.

B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.

C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.

D. phần lớn người dân không có đất canh tác

Câu 62: Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

A. Sông Mê Công.   

B. Sông Mã.

C. Sông Hồng.  

D. Sông Thái Bình.

Câu 64: Để giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

B. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.

C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 65: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình chịu tác động của con người. 

B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa  

D. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao.

Câu 66: Vùng tiếp giáp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở được gọi là

A. lãnh hải.   

B. đặc quyền kinh tế

C. tiếp giáp lãnh hải. 

D. thềm lục địa

Câu 67: Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa, Nghệ An. 

B. Nghệ An, Hà Tĩnh.

C. Quảng Bình, Quảng Trị. 

D. Nghệ An, Quảng Trị.

Câu 68: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào

A. diện tích đất feralit trên đá phiến.

B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp.

Câu 69: Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là     

A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.  

B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.  

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 70: Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN THÀNH THÌ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC,

GIAI ĐOẠN 1990 – 2005

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là:    

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ đường biểu diễn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 71: Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của Đồng bằng sông Hồng là

A. Hà Nội, Hải Dương. 

B. Hà Nội, Nam Định.

C. Hà Nội, Ninh Bình. 

D. Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 72: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là

A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến.

B. nguồn lao động có trình độ cao.

C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. vốn đầu tư lớn.

Câu 73: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam.

C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.

D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.

Câu 74: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

(Đơn vị: triệu tấn)

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?

A. Tỉ trọng ngày càng tăng. 

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Tỉ trọng ngày càng giảm. 

D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.

Câu 75: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.

B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu đa dạng.

C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước

D. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công  nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.

Câu 76: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông –lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng

A. ổn định, không tăng, không giảm.  

B. tăng nhanh.

C. giảm sát. 

D. tăng, giảm thất thường.

Câu 77: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.   

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là:

A. Hải Phòng, Đà Nẵng.    

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu.

Câu 79: Cho biểu đồ

 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014.

B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014.

D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt địa hình từ A đến B, khu vực đồi núi Đông Bắc có đặc điểm địa hình là

A. cao dần từ đông say tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là sơn nguyên Đồng Văn.

B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lung sông đan xen đồi núi thấp.

C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.

D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.

Lời giải chi tiết

41 42 43 44 45
B B D A C
46 47 48 49 50
D C D A D
51 52 53 54 55
A B B A A
56 57 58 59 60
D C C A A
61 62 63 64 65
B C C C D
66 67 68 69 70
B D C D D
71 72 73 74 75
D C D A A
76 77 78 79 80
B C B A B

HocTot.Nam.Name.Vn

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close