Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa líĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí - Đề trắc nghiệm Đề bài Câu 41: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản D. khoanh nuôi bảo vệ rung, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may? A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Hà Nội D. Hạ Long Câu 43: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước Câu 44: Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng. Câu 45: Đặc điểm không đúng với chế độ nhiệt của nước ta là A. nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn B. nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên toàn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình) C. nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200C (trừ các vùng núi cao) D. nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc Câu 46: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có thị trường xuất khẩu rộng mở. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa Câu 48: Cho bảng số liệu sau: Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 49: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ: A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. Câu 50: Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa điểm nào là điểm công nghiệp? A. Thái Nguyên B. Hà Giang C. Việt Trì D. Huế Câu 52: Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa C. giảm diện tích vụ mùa, tăng diện tích vụ hè thu D. giảm diện tích vụ đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu. Câu 53: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. đến muộn và kết thúc sớm B. đến sớm và kết thúc sớm C. đến muộn và kết thúc muộn D. đến sớm và kết thúc muộn Câu 54: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là A. tạo thêm việc làm cho người lao động B. tạo ra thị trường có sức mua lớn C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh Câu 55: Dựa vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, đi dọc quốc lộ 1A từ Bắc vào Nam lần lượt của các con sông là A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền C. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Ba D. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền Câu 56: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012) Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010? A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006 B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh được xếp theo thứ tự về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp từ lớn đến bé là A. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng B. Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng C. Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên Câu 58: Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm Câu 59: Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay: A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển Câu 60: Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như A. cà phê, điều, hồ tiêu B. cà phê, bông, chè C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu D. cao su, lạc, hồ tiêu Câu 61: Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất cả nước A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng B. Bắc Kạn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, KonTum C. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, KonTum, Lâm Đồng D. Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng Câu 62: Dựa vào bản đồ thủy sản – Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Cà Mau Câu 63: Nét đặc trưng của lớp phủ thổ nhưỡng – sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có nhiều loài sinh vật đặc hữu bậc nhất nước ta B. có đầy đủ hệ thống các đai cao, trong đó đai ôn đới gió mùa (từ 2600m trở lên) chỉ có ở miền này C. số lượng thành phần loài phong phú D. phân hóa đa dạng Câu 64: Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Các ủy ban của Chính phủ B. Hội đồng bộ trưởng C. Hội đồng châu Âu D. Quốc hội châu Âu Câu 65: Hai đại dương đã ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là: A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 66: Bốn công nghệ được xác định là trụ cột của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. Sinh học, thông tin, năng lượng và hàng không vũ trụ B. Sinh học, biển, thông tin và hàng không vũ trụ C. Sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin D. Sinh học, thông tin và năng lượng, biển Câu 67: Ở nước ta khoáng sản có ý nghĩa lớn đối với công nghiệp hiện đại, nhưng chưa được đánh giá đúng trữ lượng là A. Quặng thiếc và titan B. Quặng sắt và crôm C. Dầu – khí và than nâu D. Quặng bôxít Câu 68: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ LB Nga là A. Sông I-ê-nit-xây B. Sông O-bi C. Núi Cap-cat D. Dãy U-ran Câu 69: Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa về A. hóa chất, giấy B. dệt may, vật liệu xây dựng C. năng lượng D. luyện kim, cơ khí Câu 70: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. điện năng B. sản xuất hàng tiêu dùng C. chế biến nông –lâm –thủy sản D. khai thác và chế biến dầu khí Câu 71: Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn C. Giải quyết việc làm cho nhân dân D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí Câu 72: Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2010 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất. Câu 73: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. không ngừng mở rộng ra phía biển B. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi đắp C. địa hình thấp D. có hệ thống đê ngăn lũ Câu 74: So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta A. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí B. Phong phú về thể loại, đa dạng loại hình, rất khó khăn trong khai thác C. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng hạn chế về tiềm năng. D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt. Câu 75: Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do A. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển B. Nhu cầu của thị trường C. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp D. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp Câu 76: Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển A. Đã có 10 thành viên vói GDP khá lớn và tăng nhanh B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa điểm nào không phải là trung tâm công nghiệp? A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc D. Biên Hòa Câu 78: Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng gia tăng trong giai đoạn gần đây B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại D. Mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế ở nước ta Câu 79: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở A. Nam Trung Bộ B. Trung du Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 80: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 – 2009 (Đơn vị:%) Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ hai đường B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ cột nhóm D. Biểu đồ ba đường Lời giải chi tiết
HocTot.Nam.Name.Vn
|