Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán học 10 Đề bài Bài 1. (3 điểm) 1. Giải các bất phương trình sau : a) (1−2x)(x2−x−20)>0 b) √x2−x−2<x−1. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f(x)=x2−2(m−1)x−m2+m+6 luôn dương với mọi x. Bài 2. (2,5 điểm)
Bài 3. (4 điểm)
a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Chứng tỏ điểm A nằm ngoài đường tròn (C). b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (Δ). c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (Δ) sao cho IM=2R, (trong đó I,R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C)). Bài 4. (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: √x2+4x+2√x−2≥√2x2+12x−8. Lời giải chi tiết Bài 1 (VD) Phương pháp: 1a: Đưa về bất phương trình tích rồi lập bảng xét dấu để tìm nghiệm của bất phương trình. 1b: √A<B⇔{A≥0B>0A<B2. 2: Xét dấu của tam thức bậc hai: ax2+bx+c>0(a≠0)∀x⇔{Δ<0a>0. Cách giải: 1. Giải các bất phương trình sau: a) (1−2x)(x2−x−20)>0⇔(1−2x)(x+4)(x−5)>0 Xét f(x)=(1−2x)(x+4)(x−5)=0 ⇔[x=12x=−4x=5 Ta có bảng xét dấu : Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(−∞;−4)∪(12;5). b) √x2−x−2<x−1 ⇔{x2−x−2≥0x−1>0x2−x−2<x2−2x+1 ⇔{(x−2)(x+1)≥0x>1x<3 ⇔{[x≥2x≤−1x>1x<3⇔2≤x<3. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f(x)=x2−2(m−1)x−m2+m+6 luôn dương với mọi x. f(x)=x2−2(m−1)x−m2+m+6>0,∀x⇔{Δ′=(m−1)2−1(−m2+m+6)<01>0⇔2m2−3m−5<0⇔(m+1)(2m−5)<0⇔−1<m<52. Vậy −1<m<52. Bài 2 (VD) Phương pháp: 1. Với π2<α<π ta có: sinα>0,cosα<0. 2. Sử dụng công thức cos2a=2cos2a−1. Cách giải: 1. Cho sinα=513 và π2<α<π. Tính giá trị biểu thức A=3cosα+2sinα. Với π2<α<π thì cosα<0. Ta có: |cosα|=√1−sin2α=√1−(513)2=1213, mà cosα<0 nên cosα=−1213. ⇒A=3cosα+2sinα=3.(−1213)+2.513=−2. 2. Chứng minh rằng √12+12√12+12cosx=cosx4 (với 0<x<π2). Với 0<x<π2 thì cosx2>0,cosx4>0. VT=√12+12√12+12cosx=√12+12√cosx+12=√12+12√(2cos2x2−1)+12=√12+12cosx2 =√cosx2+12=√(2cos2x4−1)+12=cosx4. Vậy √12+12√12+12cosx=cosx4 với 0<x<π2. Bài 3 (VD) Phương pháp: 1. Áp dụng định lý hàm số sin và định lý hàm số cos trong tam giác. 2. a) Đường tròn tâm I(a;b) bán kính R có phương trình: (x−a)2+(y−b)2=R2. Nếu IA>R thì điểm A nằm ngoài đường tròn (C). b) Hai đường thẳng song song với nhau thì có cùng véc-tơ pháp tuyến. Phương trình đường thẳng d đi qua M(x0;y0) và có VTPT →n=(A;B) có dạng: A(x−x0)+B(y−y0)=0. c) Lập phương trình IM=2R theo tọa độ của M và giải phương trình. Cách giải: 1. Cho tam giác ABC có AB=6,AC=8 và ∠BAC=60∘. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Áp dụng định lý cos trong tam giác ABC ta có: BC2=AB2+AC2−2AB.ACcos∠BACBC2=62+82−2.6.8.cos600BC=2√13. Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác ABC ta có: BCsin∠BAC=2R (trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BAC). ⇒2√13sin600=2R⇒R=2√393. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;−3), đường thẳng (Δ):2x−y+3=0 và đường tròn (C):(x−2)2+(y−3)2=25. a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Chứng tỏ điểm A nằm ngoài đường tròn (C). (C):(x−2)2+(y−3)2=25 có tâm I(2;3) và bán kính R=5. Có AI=√(2−1)2+(3+3)2=√37>R nên A nằm ngoài đường tròn (C). b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (Δ). Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (Δ):2x−y+3=0 nên (d) có VTPT là →n(2;−1). Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;−3) và có VTPT là →n(2;−1) nên (d) có phương trình là: 2(x−1)−(y+3)=0⇔2x−y−5=0. Vậy (d):2x−y−5=0. c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (Δ) sao cho IM=2R, (trong đó I,R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C)). Vì M thuộc đường thẳng (Δ) nên gọi M(a;2a+3). ⇒IM=2R⇔√(a−2)2+(2a+3−3)2=10⇔√a2−4a+4+4a2=10⇔5a2−4a+4=100⇔[a=245⇒M(245;635)a=−4⇒M(−4;−5). Vậy M(245;635) hoặc M(−4;−5) thỏa mãn yêu cầu. Bài 4 (VDC) Phương pháp: Giải bất phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Cách giải: √x2+4x+2√x−2≥√2x2+12x−8(∗) Điều kiện: x≥2. Đặt {√x2+4x=a2√x−2=b. Với x≥2 thì a>0,b≥0. Ta có: 2x2+12x−8=2(x2+4x)+4(x−2)=2a2+b2. ⇒(∗)⇔a+b≥√2a2+b2⇔a2+2ab+b2≥2a2+b2⇔2ab≥a2⇔2b≥a(doa>0)⇔4√x−2≥√x2+4x⇔16(x−2)≥x2+4x⇔x2−12x+32≤0⇔(x−4)(x−8)≤0⇔4≤x≤8. Kết hợp với điều kiện ta có 4≤x≤8 là tập nghiệm của bất phương trình. Nguồn: Sưu tầm HocTot.Nam.Name.Vn
|