Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 - Đề số 2 có lời giải chi tiếtĐề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 - Đề số 2 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp Đề bài Câu 1: Những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn là gì ? A. Khỉ có chỉ lộng lớn, túi má lớn, đuôi dài. B. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi. C. Khỉ có đuôi, không có túi má D. Cả A và B Câu 2: Lớp mỡ dưới da cá voi rất dày có tác dụng A. chống rét cho cá voi. B. như một chiếc phao bơi làm cho cơ thể cá dễ nổi. C. năng lượng để cá dùng trong mùa khan hiếm thức ăn D. bảo vệ cho nội quan khi bơi. Câu 3: Đâu là loài Khủng long hung dữ nhất thời đại Khủng long? A. Khủng long Sấm B. Khủng long cổ dài C. Khủng long bạo chúa D. Khủng long cánh Câu 4: Ở trong não thỏ, những phần nào phát triển ? A. Bán cầu đại não và tiểu não. B. Hành tuỷ và tuỷ sống. C. Não giữa và hành tuỷ. D. Não giữa và tuỷ sống. Câu 5: Nhóm thú nào thuộc bộ guốc chẵn: A. lợn, bò, tê giác B. bò, lợn, ngựa C. lợn, bò, nai D. trâu, voi, hươu Câu 6: Con sơ sinh của loài nào sau đây rất nhỏ cần được nuôi trong túi da ở bụng con mẹ A. Thú mỏ vịt B. Kanguru C. Cá heo D. Cá voi xanh Câu 7: Máu trong tâm thất của thằn lằn là máu A. Máu giàu oxi B. Máu giàu cacbonic C. Máu giàu máu đỏ tươi D. Máu pha Câu 8: Di chuyển của ếch đồng là: A. nhảy và lặn B. nhảy và bơi C. Bơi và đi D. nhảy và đi Câu 9: Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của lưỡng cư? A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. Câu 10: Trong các đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch đồng, có bao nhiêu đặc điểm chứng minh ếch thích nghi với đời sống dưới nước? 1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước. 2. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu. 3. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí 4. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng. 5. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt. 6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 11: Trong các đặc điểm sau đây của thằn lằn, đặc điểm để nước mắt để màng mắt không bị khô ? A. Da khô, có vảy sừng bao bọc. B. Có cổ dài C. Mắt có mi cử động, có nước mắt. D. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. Câu 12: Diều ở chim bồ câu có vai trò gì? 1. Dự trữ thức ăn. 2. Tiết sữa diều nuôi chim non. 3. Làm thức ăn mềm ra. 4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn. Số ý đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Lông của loài nào sau đây được sử dụng làm chăn, đệm? A. Gà B. Công C. Ngỗng D. Thiên nga Câu 14: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? A. Là động vật hằng nhiệt B. Thụ tinh trong C. Chim trống không có cơ quan giao phối. D. Đẻ con Câu 15: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là: A. dọa nạt B. ẩn nấp C. giả chết D. trốn chạy Câu 16: Tim của cá sấu có: A. 3 ngăn B. 4 ngăn C. 1 ngăn D. 2 ngăn Câu 17: Đặc điểm của nhóm Chim bay là gì? A. Thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển. B. Đi lại vụng về trên cạn. C. Có thể thích nghi với lối sống đặc biệt như bơi lội, ăn thịt. D. Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc. Câu 18: Loài nào sau đây không thuộc lớp cá. A. Cá quả (có lóc). B. Cá đuối. C. Cá trê. D. Cá heo. Câu 19: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A. Chim, thú, bò sát. B. Thú, cá, lưỡng cư. C. Cá, lưỡng cư, bò sát. D. Lưỡng cư, cá, chim. Câu 20: Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm mấy bộ? A. một bộ B. hai bộ C. ba bộ D. bốn bộ Lời giải chi tiết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH): + Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi. Chọn D Câu 2 (TH): Chọn A Câu 3 (NB): Chọn C Câu 4 (NB): Chọn A Câu 5 (NB): Chọn C Câu 6 (TH): Chọn B Câu 7 (NB): Chọn D Câu 8 (NB): + Trên cạn: Nhảy + Dưới nước: Bơi Chọn B Câu 9 (TH): Chọn A Câu 10 (VD): Thích nghi với đời sống ở cạn: + Di chuyển nhờ bốn chi có ngón. + Hô hấp qua da và phổi. + Mắt có mi, tai có màng nhĩ. Thích nghi với đời sống ở nước: + Đầu dẹp khớp với thân thành 1 khối rẽ nước khi bơi. + Chi sau có màng bơi. + Da tiết chất nhày làm giảm ma sát khi bơi. Chọn B Câu 11 (TH): Chọn C Câu 12 (TH): 1. Dự trữ thức ăn. 2. Tiết sữa diều nuôi chim non. 3. Làm thức ăn mềm ra. Chọn C Câu 13 (NB): Chọn C Câu 14 (NB): Chọn D Câu 15 (NB): Chọn C Câu 16 (NB): Chọn B Câu 17 (NB): Chọn C Câu 18 (NB): Chọn D Câu 19 (TH): Cá, lưỡng cư, bò sát là động vật biến nhiệt, đẻ trứng. Chọn C Câu 20 (NB): + Bộ Không đuôi : Ếch + Bộ Có đuôi: Cá cóc Tam đảo + Bộ Không chân: Ếch giun Chọn C HocTot.Nam.Name.Vn
|