Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 - Đề số 1 có lời giải chi tiếtĐề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 - Đề số 1 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp Đề bài Câu 1: Thằn lằn có đặc điểm cấu tạo như thế nào để giữ được nước trong điều kiện sống hoàn toàn trên cạn ? A. Cơ thể có lớp vảy sừng bao bọc. B. Có thể hấp thu lại nước trong phân. C. Có thể hấp thu lại nước trong nước tiểu. D. Cả A, B và C. Câu 2: Bán cầu đại não và tiểu não phát triển vì A. tai thỏ rất thính. B. thỏ có nhiều hoạt động phức tạp. C. thỏ có hệ tuần hoàn hoàn thiện D. mắt thỏ rất tinh. Câu 3: Bò sát có vai trò quan trọng như thế nào với con người ? A. Có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột). B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩm C. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệ D. Cả A, B, C. Câu 4: Chim bồ câu có kiểu bay: A. bay lượn B. bay xòe cánh C. bay nhờ sức gió D. bay vỗ cánh. Câu 5: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng: A. Bảo vệ mắt, mũi. B. Giúp sự hô hấp trên cạn. C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí. D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi. Câu 6: Thú có vai trò A. là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý. B. là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm. C. là nguồn thực phẩm có giá trị. D. cả A, B và C. Câu 7: Câu nào không đúng trong những câu sau ? A. Tai thỏ rất thính B. Vành tai dài, lớn C. Tai thỏ không thính lắm D. Tai thỏ cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù Câu 8: Khỉ hình người khác vượn là : A. có chai mông, túi má, đuôi B. không có chai mông, túi má, đuôi C. có túi má, chai mông D. có chai mông nhỏ, đuôi dài. Câu 9: Tim ếch có cấu tạo: A. 1 tâm nhĩ, 2 tâm thất B. 2 tâm nhĩ C. 2 tâm thất D. 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất. Câu 10: Chim có vai trò gì trong đời sống? A. Chim ăn sâu bọ làm hại nông nghiệp. B. Chim là nguồn cung cấp thực phẩm, làm cảnh. C. Chim cung cấp nguyên liệu để làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí. D. Cả A, B và C. Câu 11: Ở chim bồ câu máu đi nuôi cơ thể là: A. máu đỏ tươi. B. máu pha. C. máu ít pha. D. máu ít ô xi. Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ? A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày. B. Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng như bơi chèo. C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc D. Tất cả đều có răng. Câu 13: Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi ? A. Thỏ chạy rất nhanh B. Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà C. Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường D. Cả A, B và C. Câu 14: Trong các động vật sau, con nào tại có màng nhĩ ? A. Cá mực. B. Cá chép. C. Thằn lằn. D. Ếch nhái. Câu 15: Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ: A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ D. 4 bộ Câu 16: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : A. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. B. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. C. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. D. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 17: Trong các đặc điểm sau: 1. Mình có lông vũ bao phủ. 2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi. 3. Chi trước biến đổi thành cánh. 4. Mỏ sừng. 5. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Đặc điểm có ở tất cả các loài chim là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18: Thích phơi nắng là tập tính của: A. Ếch đồng B. Chim bồ câu C. Thằn lằn bóng D. Thỏ Câu 19: Lớp bò sát tiến hóa hơn so với cá bởi: A. 2 tâm thất có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt sự pha trộn B. Tim 4 ngăn có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt máu pha trộn C. 3 tâm thất có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt sự pha trộn D. Máu đỏ tươi nuôi cơ thể Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho các loài sống trên cạn, có ở thằn lằn A. Chân có màng B. Mắt có mi và tuyến lệ C. Có vẩy phủ khắp thân D. Đuôi dài Lời giải chi tiết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (VD): + Cơ thể có lớp vảy sừng bao bọc. + Có thể hấp thu lại nước trong phân. + Có thể hấp thu lại nước trong nước tiểu. Chọn D Câu 2 (NB): Chọn B Câu 3 (NB): Chọn D Câu 4 (NB): Chọn D Câu 5 (TH): Chọn D Câu 6 (TH): + là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý: Nhung hươu + là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm: da lông hổ báo, xạ hương... + là nguồn thực phẩm có giá trị: trâu, bò, lợn.. Chọn D Câu 7 (TH): Chọn C Câu 8 (TH): Chọn B Câu 9 (TH): Chọn D Câu 10 (TH): + Chim ăn sâu bọ làm hại nông nghiệp. + Chim là nguồn cung cấp thực phẩm, làm cảnh. + Chim cung cấp nguyên liệu để làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí. Chọn D Câu 11 (TH): Chọn A Câu 12 (NB): Bộ cá voi gồm những loài không có răng (có tấm sừng) và loài có răng (như cá heo) Chọn D Câu 13 (TH): + Thỏ chạy rất nhanh. + Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà. + Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường. Chọn D Câu 14 (NB): Chọn C Câu 15 (NB): Chọn C Câu 16 (NB): Chọn A Câu 17 (TH): Chọn C Câu 18 (NB): Chọn C Câu 19 (VD): Chọn A Câu 20 (NB): Chọn B HocTot.Nam.Name.Vn
|