Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 + 3 - Đề số 1 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 + 3 - Đề số 1 - Đại số 10 Đề bài Câu 1. a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=3x2−6x+2 . b. Xác định a, b để đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm A(3;1), B(-3;-5). c. Xác định giao điểm của hai đồ thị trên. Câu 2. a. Giải và biện luận phương trình m2x−3=9x+m theo tham số m. b. Giải phương trình x2−2x+xx2−2=2 . Câu 3. Cho phương trình (m−1)x2−2mx+m+2=0 . a. Xác định m để phương trình có nghiệm. b. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu? Lời giải chi tiết Câu 1. a.Xét hàm số y=3x2−6x+2 Tập xác định D=R Đỉnh: I(1;−1) Trục đối xứng x=1 x=0⇒y=2 : Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;2). y=0⇒3x2−6x+2=0⇒x=3±√33 . Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm (3±√33;0) Đồ thị b.Đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm A(3;1),B(−3;−5) khi và chỉ khi {3a+b=1−3a−b=−5⇔{a=1b=−2 Vậy đường thẳng có phương trình y=x−2 . c. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 3x2−6x+2=x−2⇔3x2−7x+4=0⇔[x=1x=43 Vậy giao điểm của hai đồ thị là (1;-1) và (43;−23) . Câu 2. a.Ta có m2x−3=9x+m⇔(m2−9)x=m+3 . Xét các trường hợp m2−9≠0⇔m≠±3 Phương trình có nghiệm duy nhất x=m+3m2−9=1m−3 . m=3: Phương trình trở thành 0x=6. Phương trình vô nghiệm. m= -3:Phương trình trở thành 0x= 0. Phương trình nghiệm đúng với mọi Kết luận : m≠±3:x=1m−3 . m= 3: Phương trình vô nghiệm . b. Xét phương trình x2−2x+xx2−2=2 Điều kiện xác định: x≠0,x≠±√2 . Đặt t=x2−2x,t2≠0 . Phương trình trở thành t+1t=2⇔t2−2t+1=0 ⇔t=1 (thỏa mãn điều kiện) Vậy x2−2x=1⇔x2−x−2=0 ⇔[x=−1x=2 (thỏa mãn điều kiện) Phương trình đã cho có hai nghiệm x=−1,x=2. Câu 3. a. Xét phương trình (m−1)x2−2mx+m+2=0 (1) m=1: Phương trình trở thành −2x+3=0 . Phương trình có nghiệm x=32 . m≠1 : Lập Δ′=m2−(m−1)(m+2)=−m+2 . Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ′≥0⇔−m+2≥0⇔m≤2 . Kết luận: Phương trình (1) có hai nghiệm khi m≤2 . b. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P<0⇔n+2m−1<0 ⇔[{m+2>0m−1<0⇔−1<m<1{m+2<0m+1>0 HocTot.Nam.Name.Vn
|