Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 14 - Học kì 1 - Sinh học 8Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 14 - Học kì 1 - Sinh học 8 Đề bài I.TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm) Câu 1. Hãy chọn phtrong án trả lời đúng nhất: 1. Nếu tim đập càng nhanh thì: A. Thời gian co tim càng rút ngắn B. Thời gian nghỉ không thay đổi C. Máu vận chuyển trong mạch càng lớn D. Câu A và B đúng 2. Một chu kì co dãn của tim kẻo dài 0,8 giây. Vậy trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim) ? A. 75 chu kì B. 80 chu kì C. 70 chu kì D. 65 chu kì 3. Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 A. Nhờ hồng cầu có chứa Hb là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt D. Nhờ hồng cầu không có nhân 4. Ngăn nào của tim có chức năng nhận máu từ tâm nhĩ trái xuống và đẩy máu vào động mạch chủ? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái Câu 2. Hãy xác đinh nhừng đặc điểm nào dưói đây chỉ có ở người không có ở động vật và đánh dấu X vào ô □ ở đầu câu đó. □1. Đi bằng 2 chân □2. Sự phân hoá của bộ xương phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng hai chân. □3. Nhờ lao động có mục đích, người đã bớt lệ thuộc thiên nhiên □4. Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm □5. Có tiếng nói, chữ viết, có tư duy trừu tượng và hình thành ý thức □6. Phần thân của cơ thể có hai khoang: ngực và bụng, ngăn cách nhau bởi cơ hoành. □7. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn □8. Não phát triển, sọ lớn hơn mặt. II. TỰ LUẬN: (5,5 điểm) Câu 1. Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo của nơron. Câu 2. Sự đông máu là gì ? Trình bày cơ chế đông máu. Ý nghĩa thực tế của hiện tượng này ? Lời giải chi tiết I.TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm) Câu 1. Hãy chọn phtrong án trả lời đúng nhất: 1. Nếu tim đập càng nhanh thì: A. Thời gian co tim càng rút ngắn B. Thời gian nghỉ không thay đổi C. Máu vận chuyển trong mạch càng lớn D. Câu A và B đúng 2. Một chu kì co dãn của tim kẻo dài 0,8 giây. Vậy trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim)? A. 75 chu kì B. 80 chu kì C. 70 chu kì D. 65 chu kì 3. Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 A. Nhờ hồng cầu có chứa Hb là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt D. Nhờ hồng cầu không có nhân 4. Ngăn nào của tim có chức năng nhận máu từ tâm nhĩ trái xuống và đẩy máu vào động mạch chủ? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái Câu 2. Hãy xác đinh nhừng đặc điểm nào dưói đây chỉ có ở người không có ở động vật và đánh dấu X vào ô □ ở đầu câu đó. □1. Đi bằng 2 chân □2. Sự phân hoá của bộ xương phù hợp với chức năng lao động bằng tay và đi bằng hai chân. □3. Nhờ lao động có mục đích, người đã bớt lệ thuộc thiên nhiên □4. Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm □5. Có tiếng nói, chữ viết, có tư duy trừu tượng và hình thành ý thức □6. Phần thân của cơ thể có hai khoang: ngực và bụng, ngăn cách nhau bởi cơ hoành. □7. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn □8. Não phát triển, sọ lớn hơn mặt. II. TỰ LUẬN: (5,5 điểm) Câu 1. Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo của nơron. Câu 2. Sự đông máu là gì? Trình bày cơ chế đông máu. Ý nghĩa thực tế của hiện tượng này? HocTot.Nam.Name.Vn
|