Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11 Đề bài Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là :−2;0;2;4;6;....Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ? A. un=−2n B. un=(−2)(n+1) C. un=(−2)+n D. un=(−2)+2(n−1) Câu 2: Cho cấp số nhân (un)có công bội q. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. uk=√uk+1.uk+2 B. uk=uk−1+uk+12 C. uk=u1.qk−1 D. uk=u1+(k−1)q Câu 3: Cho cấp số cộng (un)có u2+u3=20,u5+u7=−29. Tìm u1,d? A. u1=20;d=7 B. u1=20,5;d=−7 C. u1=20,5;d=7 D.u1=−20,5;d=−7 Câu 4: Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=1un=2un−1+3,∀n≥2. Viết năm số hạng đầu của dãy ? A. 1;5;13;28;61 B. 1;5;13;29;61 C. 1;5;17;29;61 D. 1;5;14;29;61 Câu 5: Xét xem dãy số (un)với un=3n−1 có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội. A. q=3 B. q=2 C. q=4 D. q=∅ Câu 6: Cho dãy số(yn) xác định bởi y1=y2=1 và yn+2=yn+1+yn,∀n∈N∗. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là: A.1,1,2,4,7 B.2,3,5,8,11 C.1,2,3,5,8 D.1,1,2,3,5 Câu 7: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn :{u2−u3+u5=10u4+u6=26. Xác định công sai ? A. d = 3 B. d = 5 C. d = 6 D. d = 4 Câu 8: Cho dãy số (un)có u1=14;d=−14. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. S5=54 B. S5=45 C. S5=−54 D. S5=−45 Câu 9: Cho dãy số (un)với :un=7−2n. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3 số hạng đầu của dãy : u1=5;u2=3;u3=1 B. Số hạng thứ n+1:un+1=8−2n C. Là cấp số cộng có d = - 2 D. Số hạng thứ 4: u4=−1 Câu 10: Cho dãy số −1;x;0,64. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân A. Không có giá trị nào của x B. x=0,008 C. x=−0,008 D. x=0,004 Câu 11: Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số (un) biết un=2n−133n−2 A. Dãy số tăng, bị chặn B. Dãy số giảm, bị chặn C. Dãy số không tăng, không giảm, không bị chặn D. Cả A, B, C đều sai Câu 12: Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. a2+c2=2ab+2bc B. a2−c2=2ab−2bc C. a2+c2=2ab−2bc D. a2−c2=ab−bc Câu 13: Tìm số hạng lớn nhất của dãy số (an) có an=−n2+4n+11,∀n∈N∗ . A. 14 B. 15 C. 13 D. 12 Câu 14: Cho dãy số (un)với :un=−nn+1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Năm số hạng đầu của dãy là : −12;−23;−34;−55;−56; B. Năm số hạng đầu của dãy là: −12;−23;−34;−45;−56; C. Là dãy số tăng D. Bị chặn trên bởi số 1 Câu 15: Cho dãy số (xn) xác định bởi x1=5 và xn+1=xn+n,∀n∈N∗. Số hạng tổng quát của dãy số (xn) là: A.xn=n2−n+102 B.xn=5n2−5n2 C.xn=n2+n+102 D.xn=n2+3n+122 Câu 16: Cho cấp số nhân (un)thỏa mãn: {u4=227u3=243u8. Viết 5 số hạng đầu của cấp số A. u1=2;u2=25;u3=29;u4=227;u5=281 C. u1=1;u2=23;u3=29;u4=227;u5=281 B. u1=2;u2=23;u3=29;u4=227;u5=264 D. u1=2;u2=23;u3=29;u4=227;u5=281 Câu 17: Xét tính bị chặn của dãy số sau: un=4−3n−n2 A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới Câu 18: Xác định x để 3 số :1−x;x2;1+x theo thứ tự lập thành cấp số cộng ? A. Không có giá trị nào của x B. x=±2 C. x=±1 D. x=0 Câu 19: Cho cấp số nhân có u1=−3;q=23. Tính u5 A. u5=−2716 B. u5=−1627 C. u5=1627 D. u5=2716 Câu 20: Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 2 và tổng của 13 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng 260. Khi đó, giá trị của u13là bao nhiêu. A. u13=40 B. u13=38 C. u13=36 D. u13=20 Câu 21: Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. u1+u20=u2+u19 B. u1+u20=u5+u16 C. u1+u20=u8+u13 D. u1+u20=u9+u11 Câu 22: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;…Khi đó uncó thể được tính theo biểu thức nào sau đây A. un=3n−1 B. un=3n C. un=3n+1 D. un=3+3n Câu 23: Dân số của thành phố A hiện nay là 3 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là 2%. Dân số của thành phố A sau 3 năm nữa sẽ là: A. 3183624 B. 2343625 C. 2343626 D. 2343627 Câu 24: Cho cấp số cộng (un) có công sai d>0; {u31+u34=11u231+u234=101. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó. A. un=3n−9 B. un=3n−2 C. un=3n−92 D. un=3n−66 Câu 25: Với n∈N∗, ta xét các mệnh đề: P: “7n+5 chia hết cho 2”; Q: “7n+5 chia hết cho 3” và R: “7n+5 chia hết cho 6”. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết Câu 1. Ta có dãy số trên là cấp số cộng với công với số hạng đầu u1 = -2 và công sai d = 2. Vậy số hạng tổng quát của dãy là: un=u1+(n−1)d=(−2)+2(n−1) Chọn D. Câu 3. Áp dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+(n−1)d ⇒{u2+u3=20u5+u7=−29={u1+d+u1+2d=20u1+4d+u1+6d=−29={2u1+3d=202u1+10d=−29={u1=20,5d=−7 Chọn B. Câu 4. Ta có u2=2.1+3=5; u3=2.5+3=13; u4=2.13+3=29; u2=2.29+3=61; Chọn B. Câu 5. Ta có u1=3.1−1=2u2=3.2−1=5u3=3.3−1=8}⇒52≠82 Vậy (un) không phải là cấp số nhân nên không tồn tại q. Chọn D. Câu 6: y1=y2=1y3=y2+y1=1+1=2y4=y3+y2=2+1=3y5=y4+y3=3+2=5 Chọn D Câu 7.Ta có {u2−u3+u5=10u4+u6=26⇔{u1+d−u1−2d+u1+4d=10u1+3d+u1+5d=26⇔{u1+3d=102u1+8d=26⇔{u1=1d=3 Chọn A. Câu 8. Ta có S5=nu1+n(n−1)2d=5.14+5.42.(−14)=−54 Chọn C. Câu 10. {x=−1.q0,64=x.q⇒0,64=−x2(vô lí) Chọn A. Câu 11. ∀n∈N∗,un+1−un=2(n+1)−33(n+1)−2−2n−33n−2=35(3n+1)(3n−2)>0. Và un=2n−133n−2=23−353(3n−2)≤23 Chọn A. Câu 12. Ta có b=a+c2⇔c=2b−a⇔a2−c2=4ab−4b2⇔a2−c2=4ab−2b(a+c)⇔a2−c2=2ab−2bc Chọn B. Câu 13. an=−n2+4n+11=−n2+4n−4+15=−(n−2)2+15≤15 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi n−2=0⇔n=2 Vậy số hạng lớn nhất của dãy số là số hạng bằng 15. Chọn B. Câu 14. Ta có u1=−11+1=−12; u2=−22+1=−23; u3=−33+1=−34; u4=−44+1=−45; u5=−55+1=−56. Chọn B. Câu 15. x1=5x2=x1+1=5+1x3=x2+2=5+1+2x4=x3+3=5+1+2+3... Dự đoán xn=5+1+2+3+...+n−1=5+n(n−1)2(∗)∀n∈N∗ Chứng minh bằng phương pháp quy nạp. (*) đúng với n = 1. Giả sử (*) đúng đến n = k, tức là xk=5+k(k−1)2, ta chứng minh (*) đúng đến n = k + 1, tức là cần chứng minh xk+1=5+(k+1)k2. Ta có: xk+1=xk+k=5+k(k−1)2+k=5+k(k−1)+2k2=5+k(k−1+2)2=5+(k+1)k2. Vậy (*) đúng với mọi n∈N∗. Vậy xn=5+n(n−1)2=n2−n+102∀n∈N∗ Chọn A. Câu 16. Ta có {u4=227u3=243u8⇔{u1.q3=227u1.q2=243u1.q7⇔{u1=227.q31q5=243⇔{u1=2q=13⇔un=2.(13)n−1 u2=231=23; u3=232=29; u4=233=227; u5=234=281. Chọn D. Câu 17. Ta có un=4−3n−n2=−(n−32)2+254≤254 Chọn C. Câu 18. Ta có 3 số này lập thành một cấp số cộng, do đó: x2=1−x+1+x2⇔x2=1⇔x=±1 Chọn C. Câu 19. Ta có u5=(−3).(23)4=−1627 Chọn B. Câu 20. Ta có S13=nu1+n(n−1)2d=13.2+13.122.d⇔d=3⇔u13=2+13.3=38 Chọn B. Câu 21. Ta có u1+u20=u1+u1+19d=u1+d+u1+18d=u2+u19=u5+u16=u8+u13 Chọn D. Câu 22. Ta có cấp số nhân với công bôi q = 3 nên un=3.3n−1=3n Chọn B. Câu 23. Dân số của thành phố A sau 3 năm là: u3=3000000.(1+2%)3=3183624 Chọn A. Câu 24. Ta có: {u31+u34=11u231+u234=101⇔{u34=11−u31u231+(11−u31)2=101⇔[{u31=1u34=10{u31=10u34=1⇔[{u1=−89d=3{u1=100d=−3⇔{u1=−89d=3(d>0) un=−89+(n−1)3=3n−92 Chọn C. HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|