Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương III - Giải tích 12Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương III - Giải tích 12 Đề bài Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. \(\int {[f(x) + g(x)]dx = \int {f(x)dx + \int {g(x)dx} } } \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R. B. \(\int {[f(x) - g(x)]dx = \int {f(x)dx - \int {g(x)dx} } } \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R. C. \(\int {[kf(x)]dx = k\int {f(x)dx} } \) với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R. D. \(\int {[f'(x)]dx = f(x) + C} \) với mọi f(x) có đạo hàm trên R. Câu 2. Nếu t=u(x) thì: A. \(dt = u'(x)dx\) B. \(dx = u'(x)dt\) C. \(dt = \dfrac{1}{{u(x)}}dx\) D. \(dx = \dfrac{1}{{u(t)}}dt\). Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Chọn mệnh đề sai ? A. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = - \int\limits_b^a {f(x)} dx\) B. \(\int\limits_a^b {kdx} = k(b - a)\) C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} + \int\limits_b^c f(x)\,dx = \int\limits_a^c f(x)\,dx\)\(,\,c \in [a;b] \) D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f( - x)\,dx} } \). Câu 4. Biết \(\int\limits_0^5 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_5^0 {g(t)\,dt = 2} } \). Giá trị của \(\int\limits_0^5 {[f(x) + g(x)]\,dx} \) là: A. Không xác định được B. 1 C. 3 D. – 1 . Câu 5. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^e {\dfrac{{dx}}{{3x + 1}}} \). A. \(I = \dfrac{1}{3}\left( {\dfrac{1}{{{{\left( {3e + 1} \right)}^2}}} - 1} \right)\) B. \(I = \dfrac{1}{{{{\left( {3e + 1} \right)}^2}}} - 1\). C. \(I = \ln \left( {3e + 1} \right)\) D. \(I = \dfrac{1}{3}\ln \left( {3e + 1} \right)\). Câu 6. Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sin 2x\) là: A. \(\cos 2x + C\). B. \( - \cos 2x + C\). C. \(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\). D. \( - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C\). Câu 7.Tính \(\int {2x\ln (x - 1)\,dx} \) bằng: A.\(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\). B. \(\left( {{x^2} + 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\). C. \({x^2}\ln (x - 1) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\). D. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} + x + C\). Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol \(y = 2 - {x^2}\) và đường thẳng y = - x là: A. \(\dfrac{9}{2}\) B. \(\dfrac{9}{4}\) C. 3 D. \(\dfrac{7}{2}\). Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{5x - 2}}\). A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = 5\ln |5x - 2| + C} \). B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = - \dfrac{1}{2}\ln |5x - 2| + C} \). C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = \ln |5x - 2| + C} \). D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = \dfrac{1}{5}\ln |5x - 2| + C} \). Câu 10. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y), trục tung và hai đường thẳng y = a, y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là: A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(y)|\,dy} \). B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \). D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(y)\,} dy\) Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết Câu 1. Mệnh đề sai: \(\int {[kf(x)]dx = k\int {f(x)dx} } \) với mọi hằng số k và hàm \(f\left( x \right)\)liên tục trên R. Chọn đáp án C. Câu 2. Ta có: \(t = u\left( x \right) \Rightarrow dt = u'\left( x \right)dx\) Chọn đáp án A. Câu 3. Hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) thì: + \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = - \int\limits_b^a {f(x)} dx\) + \(\int\limits_a^b {kdx} = k(b - a)\) + \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} + \int\limits_b^c {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx\,\,,c \in [a;b]} } \) Chọn đáp án D. Câu 4. Ta có: \(\int\limits_0^5 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_5^0 {g(t)\,dt = 2} }\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\int\limits_0^5 {f\left( x \right)\,dx = 1} \\\int\limits_5^0 {g(t)\,dt = 2} \Rightarrow \int\limits_0^5 {g\left( x \right)dx} = - 2\end{array} \right.\) Khi đó ta có: \(\int\limits_0^5 {[f(x) + g(x)]\,dx} \)\(\,= \int\limits_0^5 {f\left( x \right)} \,dx + \int\limits_0^5 {g\left( x \right)} \,dx \)\(\,= 1 - 2 = - 1.\) Chọn đáp án D. Câu 5. Ta có: \(I = \int\limits_0^e {\dfrac{{dx}}{{3x + 1}}} = \dfrac{1}{3}\int\limits_0^e {\dfrac{{d\left( {3x + 1} \right)}}{{3x + 1}}} \) \(\;\;\;= \dfrac{1}{3}\ln \left| {3x + 1} \right|\left| \begin{array}{l}^e\\_0\end{array} \right. = \dfrac{1}{3}\left( {\ln \left( {3e + 1} \right)} \right)\) Chọn đáp án D. Câu 6. Ta có: \(\int {\sin 2x} \,dx = \dfrac{1}{2}\int {\sin 2x\,d\left( {2x} \right)} \)\(\, = - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C\) Chọn đáp án D. Câu 7. Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln \left( {x - 1} \right)\\dv = 2xdx\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \dfrac{1}{{x - 1}}dx\\v = {x^2}\end{array} \right.\) Khi đó ta có: \(\int {2x\ln (x - 1)\,dx} \) \(= \left[ {\ln \left( {x - 1} \right).{x^2}} \right] - \int {\dfrac{{{x^2}}}{{x - 1}}} \,dx \) \(= \left[ {\ln \left( {x - 1} \right).{x^2}} \right] - \int {\left( {x + 1 + \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)\,dx} \) \( = \left[ {{x^2}\ln \left( {x - 1} \right)} \right] - \left( {\dfrac{{{x^2}}}{2} + x + \ln \left| {x - 1} \right|} \right) + C\) \( = \left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\) Chọn đáp án A. Câu 8. Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị và đường thẳng: \(2 - {x^2} = - x \Leftrightarrow {x^2} - x - 2 = 0 \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 2 = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - 1\end{array} \right.\) Khi đó diện tích hình phẳng được xác định bằng công thức là: \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {2 + x - {x^2}} \right|} \,dx \)\(\,= \left| {2x + \dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{{{x^3}}}{3}} \right|\left| \begin{array}{l}^2\\_{ - 1}\end{array} \right. \)\(\,= \left| {\dfrac{{10}}{3} + \dfrac{7}{6}} \right| = \dfrac{9}{2}.\) Chọn đáp án A. Câu 9. Ta có: \(\int {\dfrac{1}{{5x - 2}}} \,dx = \dfrac{1}{5}\int {\dfrac{{d\left( {5x - 2} \right)}}{{5x - 2}}} \)\(\,= \dfrac{1}{5}\ln \left| {5x - 2} \right| + C\) Chọn đáp án D. Câu 10. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) quanh trục Oy là: \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(y)\,} dy\) Chọn đáp án D HocTot.Nam.Name.Vn
|