Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 8 Đề bài Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({\left( {a + b} \right)^2} - {m^2} + a + b - m\) b) \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\) c) \({x^2} - 7xy + 10{y^2}\) d) \({x^4} + 2{x^3} - 4x - 4 \) Phương pháp giải - Xem chi tiết Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. Lời giải chi tiết a) \({\left( {a + b} \right)^2} - {m^2} + a + b - m \) \(= \left( {a + b + m} \right)\left( {a + b - m} \right) + \left( {a + b - m} \right)\) \( = \left( {a + b - m} \right)\left( {a + b + m + 1} \right).\) b) \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 = {\left( {x - 2} \right)^3}\) Cách khác: \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\) \(= \left( {{x^3} - 8} \right) - 6x\left( {x - 2} \right)\) \( = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4 - 6x} \right)\) \(= {\left( {x - 2} \right)^3}\) c) \({x^2} - 7xy + 10{y^2} \) \(= {x^2} - 2xy - 5xy + 10{y^2}\) \(= x\left( {x - 2y} \right) - 5y\left( {x - 2y} \right)\) \( = \left( {x - 2y} \right)\left( {x - 5y} \right).\) d) \({x^4} + 2{x^3} - 4x - 4 \) \(= \left( {{x^4} - 4} \right) + \left( {2{x^3} - 4x} \right) \) \(= \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^2} + 2} \right) + 2x\left( {{x^2} - 2} \right)\) \( = \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^2} + 2 + 2x} \right) \) \(= \left( {x - \sqrt 2 } \right)\left( {x + \sqrt 2 } \right)\left( {{x^2} + 2x + 2} \right).\) HocTot.Nam.Name.Vn
|